minimum wage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ minimum wage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ minimum wage trong Tiếng Anh.
Từ minimum wage trong Tiếng Anh có các nghĩa là möùc löông toái thieåu, Tiền lương tối thiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ minimum wage
möùc löông toái thieåunoun |
Tiền lương tối thiểu
|
Xem thêm ví dụ
How you gonna get his money working for minimum wage? Làm sao lấy được tiền của hắn khi làm với lương tối thiểu? |
The minimum wage level was again increased to $1.25 per hour. Số tiền ông Bình đòi bồi thường tối thiểu lên đến 1.25 tỷ USD. |
We believe that the $15 minimum wage in Seattle is actually the continuation of a logical economic policy. Chúng tôi tin rằng mức lương tối thiểu $15/giờ tại Seattle thực sự là sự tiếp nối của chính sách kinh tế luận lí. |
A minimum wage of 1,000,000 riels or US$250 a month for public servants. Tiền lương tối thiểu là 1.000.000 riels hoặc 250 đô la Mỹ một tháng cho công chức nhà nước. |
A minimum wage of 600,000 riels or US$150 a month for workers. Mức lương tối thiểu là 600.000 riels hoặc 150 đô la Mỹ một tháng cho người lao động. |
How to Survive on Minimum Wage Làm thế nào có thể sống được dựa vào mức lương tối thiểu |
The minimum wage in the United States was $7.25 an hour in 2012. Mức lương tối thiểu tại Hoa Kỳ là $7,25 một giờ vào năm 2012. |
Since the implementation of minimum wage, countless number of shops and restaurants closed down. Kể từ khi thực hiện cách thức lương thấp nhất, nói thật, có rất nhiều công xưởng đă đóng cửa. |
We need to raise the minimum wage! Chúng ta phải tăng mức lương tối thiểu. |
Ten states index their minimum wage to inflation. Có 10 bang neo mức lương tối thiểu theo lạm phát. |
That's his little depot behind him, and he earns twice the Nigerian minimum wage. Anh ta có một kho chứa, và kiếm được gấp đôi số tiền lương tối thiểu của người Nigeria |
The government has mandated a minimum wage of approximately US$158 per month for private-sector employees. Chính phủ đã uỷ thác một mức lương tối thiểu khoảng 158 đô la Mỹ mỗi tháng cho nhân viên khu vực kinh tế tư nhân. |
I don't even think that's minimum wage, man. Tôi thậm chí không nghĩ đó là mức lương tối thiểu. |
Beijing this month increased its minimum wage by 21 per cent . Bắc Kinh tháng này tăng mức lương cơ bản của nó lên 21% . |
It was innovating in the areas of maximum hour regulations, minimum wage laws, and compulsory arbitration procedures. Đáng chú ý là các sáng kiến trong các lĩnh vực quy định thời gian tối đa, tiền lương tối thiểu, và các thủ tục trọng tài bắt buộc. |
Because, you see, Washington state already has the highest minimum wage of any state in the nation. Vì bạn thấy đó, bang Washington đã có mức lương tối thiểu cao nhất trong các bang ở nước ta. |
Florida's constitution establishes a state minimum wage that is adjusted for inflation annually. Hiến pháp Florida thiết lập một mức lương tối thiểu cấp bang, nó được điều chỉnh theo lạm phát thường niên. |
The Haitians elect a priest who decides to raise the minimum wage from 38 cents to $ 1 a day. Người Haiti đã bầu cho một giáo sĩ, người mà đã quyết định... nâng mức lương tối thiểu từ 38 xu lên 1 đô một ngày |
It sounded reasonable to me until the closing months of 2009, when I was working two dead-end, minimum-wage jobs. Với tôi nó cũng hợp lý cho đến những tháng cuối năm 2009, khi đó tôi đang làm 2 công việc ít lương và tạm bợ. |
Surviving on minimum wage may seem close to impossible , especially in today 's economy , but many families are doing just that . Sống được dựa vào mức lương tối thiểu gần như là điều không thể , nhất là trong nền kinh tế hiện nay , nhưng nhiều gia đình vẫn đang sống như vậy . |
You know, if you figure minimum wage on the time most thieves spend in jail they could have bought most everything they stole. Cháu biết không, nếu mấy tên trộm dùng thời gian ngồi tù để đi làm dù với đồng lương thấp nhất thì họ cũng có thể mua được mọi thứ họ ăn trộm. |
Some studies find no harm to employment from federal or state minimum wages, others see a small one, but none finds any serious damage." Vài nghiên cứu cũng chỉ ra việc này không gây hại tới thị trường lao động với mức lương tối thiểu liên bang hoặc bang, những nghiên cứu khác tìm thấy một điểm vài điểm nhỏ, nhưng nhìn chung không có tác động xấu nào đáng kể." |
Krueger developed and applied the method of natural experiments to study the effect of education on earnings, the minimum wage on employment, and other issues. Krueger đã phát triển và áp dụng phương pháp thí nghiệm tự nhiên để nghiên cứu ảnh hưởng của giáo dục đến thu nhập, mức lương tối thiểu đối với việc làm và các vấn đề khác. |
When Habibie's minimum wage salary forced him into part-time work, he found employment with the railway stock firm Waggonfabrik Talbot, where he became an advisor. Khi mức lương tối thiểu của Habibie buộc ông phải làm việc bán thời gian, ông tìm được việc làm với thương hiệu Talbot, nơi ông trở thành một cố vấn. |
Since cash will be limited , your best bet to survive on minimum wage is to find ways to get things without having to pay for them . Vì tiền sẽ bị hạn chế , để sống được dựa vào mức lương tối thiểu tốt nhất là bạn tìm những cách có được thứ gì đó mà không phải mất tiền mua . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ minimum wage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới minimum wage
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.