higher trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ higher trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ higher trong Tiếng Anh.
Từ higher trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao hơn, cao đẳng, có cấp cao hơn, trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ higher
cao hơnadjective They have higher rates of retention, higher job satisfaction, higher rates of productivity. Họ có tỉ lệ duy trì, hài lòng công việc cao hơn, mức độ sáng tạo cao hơn. |
cao đẳngadjective Many institutions of higher learning will grant an 18- to 30-month deferral to prospective missionaries. Nhiều trường cao đẳng hoặc đại học cho phép những người truyền giáo tương lai hoãn học trong thời gian 18 đến 30 tháng. |
có cấp cao hơnnoun |
trênadjective It's fuel that can activate your higher realms... Nó là thứ nhiên liệu có thể kích hoạt những phần trên của anh. |
Xem thêm ví dụ
Sintashta individuals and Corded Ware individuals both had a relatively higher ancestry proportion derived from the early farmers of Central Europe, and both differed markedly in such ancestry from the population of the Yamnaya Culture and most individuals of the Poltavka Culture that preceded Sintashta in the same geographic region. Cá nhân Sintashta và Corded Ware đều có tỷ lệ tổ tiên tương đối cao hơn từ những người nông dân sớm ở Trung Âu, và cả hai đều khác biệt rõ rệt ở tổ tiên như vậy từ dân số của nền văn hóa Yamnaya và hầu hết các cá nhân của nền văn hóa Poltavka trước Sintashta cùng một vùng địa lý. |
Evaporation also tends to proceed more quickly with higher flow rates between the gaseous and liquid phase and in liquids with higher vapor pressure. Sự bay hơi cũng có xu hướng diễn ra nhanh hơn với lưu lượng lớn hơn giữa pha khí và pha lỏng, và trong những chất lỏng có áp suất hơi cao hơn. |
Each local Bureau or office is under the coequal authority of the local leader and the leader of the corresponding office, bureau or ministry at the next higher level. Theo hệ thống lãnh đạo kép, mỗi Văn phòng hoặc Văn phòng địa phương thuộc thẩm quyền chung của lãnh đạo địa phương và lãnh đạo của văn phòng, văn phòng hoặc bộ ngành tương ứng ở cấp cao hơn kế tiếp. |
These are the reasons I founded University of the People, a nonprofit, tuition-free, degree-granting university to give an alternative, to create an alternative, to those who have no other; an alternative that will be affordable and scalable, an alternative that will disrupt the current education system, and open the gates to higher education for every qualified student regardless of what they earn, where they live, or what society says about them. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
The higher the number, the higher the danger level. Số tầng càng cao, mức độ nguy hiểm càng cao. |
Of course, giving cash won't create public goods like eradicating disease or building strong institutions, but it could set a higher bar for how we help individual families improve their lives. Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có thể vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện đời sống. |
So we're creating something called Ecological Performance Standards that hold cities to this higher bar. Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn. |
Taxpayers must pay the higher of the regular income tax or the alternative minimum tax (AMT). Người nộp thuế phải trả cao hơn thuế thu nhập thường xuyên hoặc thuế tối thiểu thay thế (AMT). |
In the majority of cases, higher officials have imposed minor punishments such as requiring offending officers to apologize to the victim's family, accept transfer to another unit, or write a report about the incident for review by superiors. Đa số các trường hợp, cấp trên của họ đưa ra các hình thức kỷ luật nhẹ, như yêu cầu cán bộ vi phạm phải xin lỗi gia đình nạn nhân, buộc thuyên chuyển đơn vị, hoặc viết kiểm điểm về sự vụ để cấp trên xem xét. |
The group that walked in the park scored higher in psychological tests of attention and working memory than the group that walked the city streets . Nhóm đi bộ trong công viên đạt số điểm cao hơn trong các bài kiểm tra tâm lý về khả năng chú ý và bộ nhớ làm việc so với nhóm đi trên đường phố . |
If there is some higher order running the universe, it's probably so different from anything our species can conceive, there's no point in even thinking about it. Nếu có một thứ tối cao hơn trong vũ trụ này thì nó sẽ không giống bất cứ điều gì mà ta có thể nhận thức được nghĩ về điều đó ta thậm chí còn chả biết phải nghĩ gì. |
While dpkg performs actions on individual packages, apt tools manage relations (especially dependencies) between them, as well as sourcing and management of higher-level versioning decisions (release tracking and version pinning). Trong khi dpkg chỉ thực hiện trên từng gói, APT quản lý các mối quan hệ (đặc biệt là sự phụ thuộc) giữa các gói, cũng như là quản lý nguồn phần mềm và quản lý phiên bản (theo dõi các bản phát hành và version pinning). |
His income that year is higher than his police salary. Thu nhập của ông ta năm đó cao hơn mức lương làm cảnh sát. |
The UN agency warns food prices could spike even higher because of the unrest in the Middle East and North Africa . Cơ quan Liên hiệp quốc cảnh báo giá thực phẩm có thể tăng cao hơn nữa do tình trạng bất ổn ở Trung Đông và Bắc Phi . |
Sometimes people take into consideration the energy savings or durability of the materials and see the value of paying a higher initial cost in return for a lower lifetime cost. Đôi khi người ta xem xét việc tiết kiệm năng lượng hoặc độ bền của vật liệu và thấy giá trị phải trả chi phí ban đầu cao hơn để đổi lấy chi phí đời đời thấp hơn. |
It is widespread in almost all mountain systems on higher altitudes of the Near East and Middle East, central Asia and Afghanistan. Loài này phân bố ở almost all mountain systems on higher altitudes của Cận Đông và Trung Đông, Trung Á và Afghanistan. |
In addition, Euler elaborated the theory of higher transcendental functions by introducing the gamma function and introduced a new method for solving quartic equations. Thêm vào đó, Euler đã nghiên cứu sâu hơn lý thuyết các hàm siêu việt (transcendental functions) bằng đưa ra hàm gamma và phương pháp mới để giải các phương trình bậc bốn. |
Why does Jehovah say that his thoughts and ways are higher than those of humans? Tại sao Đức Giê-hô-va nói ý tưởng và đường lối Ngài cao hơn của loài người? |
CA: Rumor has it you charge slightly higher fees than that. CA: Có tin đồn là bạn phải trả phí cao hơn như vậy một chút. |
If banks can lend money at a higher interest rate than they have to pay for funds and operating costs , they make money . Nếu ngân hàng có thể cho vay với lãi suất cao hơn mức họ phải trả vốn và chi phí hoạt động , thì ngân hàng kiếm được tiền . |
Don't use or charge your phone at ambient temperatures lower than 0°C or higher than 35°C. Không sử dụng hoặc sạc điện thoại khi nhiệt độ môi trường xung quanh dưới 0°C (32°F) hoặc trên 35°C (95°F). |
Major Academy projects now have focused on higher education and research, humanities and cultural studies, scientific and technological advances, politics, population and the environment, and the welfare of children. Các dự án lớn của Học viện hiện đã tập trung vào giáo dục và nghiên cứu đại học, nhân văn và nghiên cứu văn hóa, tiến bộ khoa học và công nghệ, chính trị, dân số và môi trường, và phúc lợi của trẻ em. |
To the right, I took a higher roughness. Cái bên phải, tôi lấy độ hỗn độn cao hơn. |
Higher temperature means particles are moving faster. Nhiệt độ cao hơn nghĩa là các hạt sẽ di chuyển nhanh hơn. |
The cation-exchange capacity (CEC) of illite is smaller than that of smectite but higher than that of kaolinite, typically around 20 – 30 meq/100 g. Glauconit trong các trầm tích có thể được phân biệt bằng phân tích tia X. Dung lượng trao đổi cation (CEC) của illit là nhỏ hơn so với của smectit nhưng cao hơn của kaolinit, thông thường trong phạm vi khoảng 20 – 30 meq/100 g. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ higher trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới higher
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.