hilarious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hilarious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hilarious trong Tiếng Anh.
Từ hilarious trong Tiếng Anh có các nghĩa là vui nhộn, vui vẻ, vui. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hilarious
vui nhộnadjective I can assure you it will be hilarious . " Tôi có thể chắc chắn rằng các bạn sẽ cảm thấy rất vui nhộn " . |
vui vẻadjective Well, I'm really bothered by the fact that anybody would think that was hilarious. Tôi thực sự bị làm phiền bởi sự thật rằng bất kì ai sẽ nghĩ là nó rất vui vẻ. |
vuiadjective I can assure you it will be hilarious . " Tôi có thể chắc chắn rằng các bạn sẽ cảm thấy rất vui nhộn " . |
Xem thêm ví dụ
That's... hilarious. Vui lắm đấy. |
Miles to Go is an autobiography by Miley Cyrus, co-written by Hilary Liftin and published by Disney Hyperion in March 2009. Miles to Go là một cuốn tự truyện của Miley Cyrus viết với Hilary Liftin, do Disney-Hyperion Books xuất bản vào tháng 3 năm 2009. |
And so we got to the grave and made this, which was hilarious -- the attention that we got. Và rồi chúng tôi đến cái mộ này và nhảy nhót ở đó, rất là buồn cười khi chúng tôi gây được sự chú ý như vậy. |
This will be hilarious, then. Thế thì tiếp theo sẽ càng vui. |
Do you remember the day of the governor's party... when poor Hilary Carson suggested you run for election? Anh còn nhớ cái ngày ở buổi tiệc trong dinh Thống đốc... Khi Hilary Carson tội nghiệp đề nghị anh ra ứng cử không? |
I got to meet you, the most beautiful, hilarious, and intimidatingly brilliant woman Anh đã gặp được em, người phụ nữ xinh đẹp nhất, hài hước nhất, và tài sắc vẹn toàn nhất mà anh từng biết. |
On the day of the album's release, April 3, MTV began airing the two-part documentary special, Hilary Duff: This Is Now. Vào ngày phát hành của album, 3 tháng 4, kênh MTV đã trình chiếu một bộ phim tài liệu hai phần đặc biệt mang tên Hilary Duff: This Is Now. |
And they're always wrong, always hilariously, optimistically wrong. Và quá khứ luôn sai một cách nực cười và lạc quan. |
It's hilarious! Thật tức cười! |
1923) March 13 – Hilary Putnam, American philosopher, mathematician and computer scientist (b. 1923) 13 tháng 3: Hilary Putnam, nhà triết học, toán học và khoa học máy tính người Mỹ (s. |
Yeah, I was kind of hoping for the hilarious tale of why. Tôi đang chờ anh kể lí do đấy. |
That is hilarious. Điều đó thật là vui nhộn. |
Of the story and characters Galbraith wrote that "scenes such as the large family coming together and talking over dinner are heartwarming and hilarious." and compared the movie to "a moving picture book, a family photo album turned back a few decades." Về nhân vật và cốt truỵên thì Galbraith viết "Cảnh gia đình lớn quây quần với nhau và nói chuyện trong bữa tối thật ấm áp và vui nhộn.", ông mô tả bộ phim như "Một cuốn sách hình sống động, một album ảnh gia đình cách đây vài thập kỷ.". |
In March 2012, a 26-year-old man from Chorley, Lancashire, was arrested after allegedly setting up a Facebook group with the title "What happened to Jamie Bulger was f**king hilarious." Tháng 3 năm 2012, một thanh niên 26 tuổi từ Chorley, Lancashire đã bị bắt giữ sau khi đăng lên facebook dòng trạng thái "Những gì xảy ra với James Bulger quả là hài hước". |
I thought it was hilarious. Tôi nghĩ cái đó vui mà. |
That's hilarious. Hài hước lắm. |
It probes the relation between the writer, his immediate environment, and the compass of his imagination by imaging Montaigne at work in his library and looking out at the countryside surrounding the castle after asking its initial question: "Was it really here, in this tiled room In this tower, that Montaigne wrote?"Hilary Masters presents another take on a similar subject in his collection of essays published in 2000, In Montaigne's Tower. Nó thăm dò mối quan hệ giữa nhà văn, môi trường trực tiếp của anh ta và bàn về trí tưởng tượng của anh ấy bằng hình ảnh Montaigne trong thư viện và nhìn ra vùng nông thôn xung quanh lâu đài sau khi đặt câu hỏi ban đầu: Trong phòng ở tòa tháp này, liệu rằng Montaigne đã viết? " |
James Reed from The Boston Globe called the song's double entendre lyrics "hilarious". James Reed từ The Boston Globe thì gọi lời nhạc ẩn ý nhiều nghĩa của bài hát "thật vui nhộn". |
One reviewer, Ellis Wylam, said that: "The animation is very colourful and cheery, and makes you astonished how they managed to create something so hilarious, fun, light-hearted and enjoyable out of a World War." Nhà phê bình Ellis Wylam nhận xét: "Bộ phim hoạt hình tươi sáng và đầy màu sắc làm bạn ngạc nhiên về cách tạo ra những điều thật vui nhộn, nhẹ nhàng và thú vị vượt ra khỏi cuộc Chiến tranh Thế giới." |
What you're doing, is you're trying to get better and better at creating, at dreaming up, these utterly ludicrous, raunchy, hilarious, and hopefully unforgettable images in your mind's eye. Những gì bạn đang làm là bạn sẽ cố gắng tốt hơn và tốt hơn và tốt hơn trong việc sáng tạo, trong việc tưởng tượng ra nhưng hình ảnh cực kỳ buồn cười, tục tĩu, vui nhộn và hy vọng không thể nào quên trong đôi mắt của tâm trí bạn. |
Hilarious. Buồn cười nhỉ? |
However, Hilary Putnam, the originator of functionalism, has also adopted the position that the mind–body problem is an illusory problem which should be dissolved according to the manner of Wittgenstein. Tuy nhiên, Hilary Putnam, người lập nên thuyết chức năng, cũng đã chấp nhận lập trường cho rằng vấn đề tâm-vật là một vấn đề phi thực tế và cần được giải trừ theo cách thức của Wittgenstein. |
Miller, Hilary C. & Lambert, David M. (2006): A molecular phylogeny of New Zealand’s Petroica (Aves: Petroicidae) species based on mitochondrial DNA sequences. Chúng ít khi nào dự trữ thức ăn nếu chúng sống bên bạn tình. ^ Miller, Hilary C. & Lambert, David M. (2006): A molecular phylogeny of New Zealand’s Petroica (Aves: Petroicidae) species based on mitochondrial DNA sequences. |
Hilarious. Hay thật. |
From the singing straight out of Auto-Tuned hell to lyrics such as 'Tomorrow is Saturday / And Sunday comes afterwards / I don't want this weekend to end' and a hilariously bad rap about passing school buses, 'Friday' is something that simply must be seen and heard to be fully appreciated." Từ giọng hát nặng Auto-Tune đến những ca từ như 'Ngày mai là thứ Bảy / Và Chủ nhật sẽ đến sau đó / Tôi không muốn cuối tuần trôi qua' , 'Friday' đơn giản là điều gì đó phải được xem là nghe để được đánh giá đúng." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hilarious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hilarious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.