highlands trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ highlands trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ highlands trong Tiếng Anh.
Từ highlands trong Tiếng Anh có nghĩa là vùng cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ highlands
vùng caonoun Up the river to the highlands or, if they could afford it, to the seashore. Ngược dòng sông lên vùng cao hay ra bờ biển, nếu họ kham nổi. |
Xem thêm ví dụ
The Malagasy ethnic group is often divided into 18 or more subgroups, of which the largest are the Merina of the central highlands. Dân tộc Malagasy thường được chia thành 18 hoặc nhiều hơn các phân nhóm, lớn nhất trong số đó là người Merina tại cao địa trung bộ. |
It appears as though there's something written here in the language of the Highland Dwarf. Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên. |
The range lies to the south and west of the Alas River that flows east from the Gayo highlands of central Aceh before turning south through Karo Batak country in North Sumatra province. Phạm vi nằm ở phía nam và phía tây của sông Alas chảy về phía đông từ vùng cao nguyên Gayo của trung tâm Aceh trước khi quay về phía nam qua đất nước Karo Batak ở tỉnh Bắc Sumatra. |
The Eighth Army reached El Agheila on 15 December and the New Zealand Division was sent to outflank the Mersa Brega line from 14–16 December as the 51st (Highland) Division attacked frontally and the 7th Armoured Division attacked inland at Bir el Auera. Tập đoàn quân số 8 Anh tới El Agheila ngày 15 tháng 12 và Sư đoàn New Zealand được phái đi bọc đánh tuyến Mersa Brega trong các ngày 14–16 tháng 12 trong khi Sư đoàn Highland số 51 tấn công trực diện, còn Sư đoàn Thiết giáp số 7 tiến đánh Bir el Auera trong nội địa. |
The 30-gram soil sample differed from that collected by Luna 16 in that the majority (50 to 60%) of the rock particles in the newer sample were ancient lunar highlands anorthosite (which consists largely of feldspar) rather than the basalt of the earlier one (which contained about 1 to 2% of anorthosite). Mẫu đất 30 gram khác với mẫu đất thu thập bởi Luna 16 trong đó phần lớn (50 đến 60%) của các hạt đá trong mẫu mới hơn là các cao nguyên cổ đại anorthosite (bao gồm phần lớn fenspat) chứ không phải là bazan (trong đó chứa khoảng 1 đến 2% anorthosite) Nhiệm vụ tàu Apollo 16 của Mỹ đã trả lại nguyên liệu cao nguyên tương tự hai tháng sau đó. |
The city's new trades and sciences attracted new residents from across the Lowlands and the Highlands of Scotland, from Ireland and other parts of Britain and from Continental Europe. Các ngành nghề và khoa học mới của thành phố thu hút cư dân mới từ khắp vùng Lowlands và Highlands of Scotland, từ Ireland và các vùng khác của Anh và từ Châu Âu. |
The Chechens are one of the Nakh peoples, who have lived in the highlands of the North Caucasus region since prehistory. Người Chechnya là một trong những dân tộc Nakh, người đã sống ở vùng cao nguyên của vùng Bắc Caucasus từ thời tiền sử. |
The Highlands. Vùng đất cao. |
Climate: Mostly tropical, but cooler in the highlands Khí hậu: Phần lớn là nhiệt đới, ở vùng cao nguyên lạnh hơn |
I was recently traveling in the Highlands of New Guinea, and I was talking with a man who had three wives. Trong chuyến du ngoạn lên vùng cao nguyên New Guinea, tôi có nói chuyện với một người đàn ông có ba vợ. |
League newcomers win pitch battle BBC News, 10 June 2009 Wick strike 8 first half goals to sting Jags Highland League, 1 August 2009 Official website Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA. ^ League newcomers win pitch battle BBC News, ngày 10 tháng 6 năm 2009 ^ Wick strike 8 first half goals to sting Jags Highland League, ngày 1 tháng 8 năm 2009 Strathspey Thistle F.C. |
The former General Pipe and Foundry site is now North Highland Steel and the Mead paper plant site is now Inman Park Village. Vị trí cũ của General Pipe và Foundry hiện giờ là Công ty Thép Highland và nhà máy giấy Mead hiện nay nằm ở làng Inman Park. |
In Yemen, elevations exceed 3,700 meters in many areas, and highland areas extend north along the Red Sea coast and north into Lebanon. Tại Yemen, độ cao vượt 3.700 m tại nhiều nơi, và các vùng cao mở rộng về phía bắc dọc bờ biển Đỏ đến Liban. |
He had travelled widely and, in his eyes, the living standard among freemen in the Highlands and Islands of Scotland was worse than that among slaves in the West Indies. Ông đi nhiều nơi và, trong mắt ông, mức sống của những người tự do ở Cao nguyên và vùng đảo cuủa Scotland tồi tệ hơn so với những người nô lệ ở Tây Ấn. |
This is just one photograph from the air, and it shows you the forested highlands of Gombe. Đây chỉ là một tấm ảnh từ trên không, nó cho chúng ta thấy vùng cao nguyên rừng rậm của Gombe. |
Grouping these two together with other apparently related languages spoken in the Himalayan lands, as well as in the highlands of Southeast Asia and the Sino-Tibetan frontier regions, linguists have generally concluded that there exists a Tibeto-Burman family of languages. Nhóm hai ngôn ngữ này cùng với các ngôn ngữ khác dường như có liên hệ ở vùng đất Himalaya, cũng như ở vùng cao của Đông Nam Á và các khu vực ranh giới giữa Hán-Tạng, các nhà ngôn ngữ học nói chùng kết luận rằng có sự tồn tại của một họ ngôn ngữ Tạng-Miến. |
They crossbred two types of cattle to produce the Luing; the Highland as the heifer and the Beef Shorthorn as the bull, and were the first new breed of cattle developed in Britain in over 100 years. Họ lai tạo hai loại bò khác nhau nhằm tạo ra giống bò mới tên Luing này; Bò Highland đóng vai trò là bò cái và Bò Shorthorn trong vai trò là bò đực, và là giống bò mới đầu tiên được phát triển ở Anh trong hơn 100 năm. |
Approximately 1,100 of the animals live in the highland Ndundulu Forest Reserve, a forest adjacent to Udzungwa Mountains National Park, and in a disjunct population 250 miles away on Mount Rungwe and in Kitulo National Park, which is adjacent to it. Khoảng 1.100 động vật sống ở vùng cao khu bảo tồn rừng Ndundulu, một khu rừng tiếp giáp với dãy núi thuộc Vườn quốc gia Udzungwa, và trong một số trảng với 250 dặm trên núi Rungwe và trong Vườn quốc gia Kitulo, mà là liền kề với nó. |
However, when the Portuguese arrived at Sri Lanka during the 16th century, many of the Arabs' Muslim descendants were persecuted, thus forcing them to migrate to the Central Highlands and to the east coast. Tuy nhiên, khi thực dân Bồ Đào Nha đặt chân đến Sri Lanka vào thế kỷ 16, nhiều người trong số những hậu duệ của các tín đồ Hồi giáo Ả Rập trước kia đã bị hành hạ, do đó bắt buộc họ phải chuyển đến sống ở các vùng cao nguyên trung bộ và bờ biển phía Đông. |
It's a basin, and rivers flow down from the highlands into the basin, carrying sediment, preserving the bones of animals that lived there. Nó là lưu vực của những con sông đổ từ cao nguyên, mang theo trầm tích, bảo quản xương của các loài từng sống ở đây. |
It is sometimes called Lowland Scots to distinguish it from Scottish Gaelic, the Celtic language which was historically restricted to most of the Highlands, the Hebrides and Galloway after the 16th century. Nó đôi khi được gọi là tiếng Scots Đất thấp để phân biệt với tiếng Gael Scotland, một ngôn ngữ Celt từng hiện diện trên đa phần vùng Cao nguyên, nhóm đảo Hebrides và Galloway. |
They originated in the Highlands and Outer Hebrides islands of Scotland and were first mentioned in the 6th century AD. Có nguồn gốc từ Cao Nguyên và Tây Isles của Scotland và đã được đề cập đầu tiên trong thế kỷ thứ 6 sau Công nguyên. |
Prior to 1948, the Highlands and Islands Medical Service provided state-funded medical care to people in the Highlands and Islands. Tuy nhiên, từ trước năm 1948, một nửa lãnh thổ Scotland đã có hệ thống y tế do nhà nước tài trợ, do Dịch vụ Y tế Highlands và Islands cung ứng. |
The temple's design shows complex innovation to adapt to the highland environments of Peru. Thiết kế của ngôi đền cho thấy sự sáng tạo phức tạp để thích ứng với môi trường vùng cao của Peru. |
Numerous lakes of volcanic origin are found in the interior highlands; many of these lakes are surrounded by mountains and have high, steep banks. Nhiều hồ có nguồn gốc núi lửa được tìm thấy ở vùng cao nguyên nội địa; nhiều trong số các hồ này được bao quanh bởi các ngọn núi và có các bờ cao, dốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ highlands trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới highlands
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.