herb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ herb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herb trong Tiếng Anh.
Từ herb trong Tiếng Anh có các nghĩa là cỏ, cây thảo, thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ herb
cỏnoun (plant used to flavour food) They are like the gentle mist upon the herbs, and as the moderate shower upon the grass. Chúng giống như màn sương mỏng phủ trên thao môc, và trân mưa rào nhẹ trên bãi cỏ. |
cây thảonoun (plant used to flavour food) |
thảonoun Need to find herbs to refresh this poultice. Thần cần phải tìm thảo dược để đắp lại thuốc. |
Xem thêm ví dụ
Although basic rösti consists of nothing but potato, a number of additional ingredients are sometimes added, such as bacon, onion, cheese, apple or fresh herbs. Mặc dù rösti cơ bản bao gồm khoai tây, nhưng một số nguyên liệu bổ sung đôi khi được thêm vào, như thịt xông khói, hành tây, pho mát, táo hay rau thơm. |
The use of herbs is a time-honored approach to strengthening the body and treating disease . Phương pháp sử dụng thảo dược là phương pháp chữa bệnh và làm cho cơ thể khỏe mạnh có truyền thống lâu đời . |
Bulgarian cooking traditions are diverse because of geographical factors such as climatic conditions suitable for a variety of vegetables, herbs and fruit. Món ăn truyền thống của Bungaria rất đa dạng vì yếu tố địa lý như điều kiện khí hậu thích hợp cho một loạt các loại rau, rau thơm và trái cây. |
Thyme retains its flavour on drying better than many other herbs. Thyme giữ lại được hương vị của nó ở dạng khô tốt hơn so với nhiều loại thảo mộc khác. |
Which is the real spirit herb? Đây có thực là thảo hồn mộc? |
The fact that the circumcised alien resident ate of the unleavened bread, bitter herbs, and lamb of the Passover does not establish that those today of the Lord’s “other sheep” who are present at the Memorial should partake of the bread and the wine. Sự kiện khách kiều ngụ ngoại bang đã chịu cắt bì ăn bánh không men, rau đắng và thịt chiên của lễ Vượt-qua không xác định rằng những người thuộc lớp “chiên khác” ngày nay của Chúa có mặt trong Lễ Kỷ-niệm phải dự phần ăn bánh và uống rượu. |
Typically, herbs are added, and for kufteh, usually the meatball is filled with hard boiled eggs or dried fruits. Thông thường, các loại thảo mộc được thêm vào, và kufteh, thường được trộn với trứng luộc hoặc trái cây khô. |
4 They gather the salt herb from the bushes; 4 Họ hái rau sam biển trong bụi rậm; |
I got spirit herb! Tìm được Tiên Thảo rồi. |
Look, they're still digging for herbs Tỷ xem, họ vẫn đang đào các thảo dược, |
The larvae feed on Rosaceae herbs and shrubs (Potentilla, Rosa, Rubus) and some other plants (e.g. Helianthemum or birches, Betula). Ấu trùng ăn Rosaceae herbs và shrubs (Potentilla, Rosa, Rubus) và some các loài thực vật khác (e.g. Helianthemum or birches, Betula). |
On the morning of January 7, or the night before, people place the nanakusa, rice scoop, and/or wooden pestle on the cutting board and, facing the good-luck direction, chant "Before the birds of the continent (China) fly to Japan, let's get nanakusa" while cutting the herbs into pieces. Vào buổi sáng ngày 7 tháng 1, hoặc là vào đêm trước đó, mọi người đặt nanakusa, shamoji (muỗng xúc cơm dẹt), và chày cối lên thớt, hướng về hướng may mắn, tụng câu "Trước khi những cánh chim từ lục địa bay đến Nhật Bản, hãy dùng nanakusa"; vừa tụng vừa cắt rau. |
Zone 1 The zone nearest to the house, the location for those elements in the system that require frequent attention, or that need to be visited often, such as salad crops, herb plants, soft fruit like strawberries or raspberries, greenhouse and cold frames, propagation area, worm compost bin for kitchen waste, etc. Raised beds are often used in zone 1 in urban areas. Khu vực 1 Khu vực gần nhà nhất, vị trí của các yếu tố trong hệ thống đòi hỏi phải thường xuyên chú ý, hoặc cần phải thường xuyên ghé thăm, như trồng rau, cây thảo mộc, trái cây mềm như dâu tây hoặc quả mâm xôi, nhà kính và khung lạnh, khu vực tuyên truyền, thùng phân compost cho chất thải nhà bếp, vv Giường nâng thường được sử dụng ở khu vực 1 ở khu vực thành thị. |
In 1677, Danish physician Thomas Bartholin made brief mention of it under the name Miranda herba, Latin for "marvellous herb". Năm 1677, Bartholinus đã đề cập ngắn gọn về nó dưới tên gọi Miranda herba, tiếng La tinh để chỉ "cây cỏ kỳ lạ". |
They seasoned their zesty chicken using only the freshest herbs and spices. Họ là bậc thầy chế biến món gà rán... chỉ sử dụng thảo mộc và gia vị tươi ngon nhất. |
Before use , this herb is processed into moxawool by grinding the dry leaves of this plant into a fine wool . Trước khi dùng , loại cây này được làm thành sợi bằng cách xay nghiền lá khô thành sợi tơ mịn . |
Aljotta, for example, a fish broth with plenty of garlic, herbs, and tomatoes, is the Maltese adaptation of bouillabaisse. Ví dụ Aljotta, một loại nước dùng cá với nhiều tỏi, rau thơm và cà chua là sự điều chỉnh theo cách Malta của món bouillabaisse. |
Indian medical literature dating to 1500 BCE describes a treatment combining herbs with natural sunlight to treat non-pigmented skin areas. Các tài liệu y học Ấn Độ từ năm 1500 TCN mô tả cách điều trị kết hợp các thảo mộc với ánh sáng mặt trời tự nhiên để điều trị các vùng da không có sắc tố. |
Chinese history reports that in 219 B.C.E., the emperor Ch’in Shih Huang Ti sent a fleet of ships with 3,000 boys and girls to find the legendary island of P’eng-lai, the abode of the immortals, in order to bring back the herb of immortality. Lịch sử Trung Hoa cho biết vào năm 219 TCN, Tần Thủy Hoàng phái một đoàn thuyền với 3.000 trai và gái đến sơn đảo Bồng Lai, nơi tiên ở, để tìm cây thuốc trường sinh. |
Some researchers speculate that substances in green tea known as polyphenols , specifically the catechins , are responsible for the herb 's fat-burning effect . Một số nhà nghiên cứu phỏng đoán là các chất trong trà xanh như polyphenol , cụ thể là catechin , có tác dụng làm tan mỡ . |
Wine, perhaps mixed with herbs and minerals, was assumed to serve medicinal purposes. Rượu vang có thể pha trộn với các loại thảo mộc và khoáng chất, được giả định để phục vụ mục đích y học. |
Her inclinations started to show up when she herself thought out games and loved playing "healing" – she prescribed some herbs to her friends, who pretended to be ill. Khả năng của bà bắt đầu bộc lộ khi bà tự nghĩ ra và yêu thích trò chơi "chữa bệnh" (healing) – bà kê đơn một vài thảo dược cho bạn bè mình, những người sẽ đóng vai bị ốm. |
A kitchen garden that smells of herbs in the day... jasmine in the evening. Một khu vườn thơm ngát hương cây cỏ thảo dược vào ban ngày, và hương hoa lài vào buổi tối. |
Christ’s blood did not need to be augmented, so plain wine is appropriate, rather than wines fortified with brandy (such as port, sherry, or muscatel) or having spices or herbs added (vermouth, Dubonnet, or many aperitifs). Huyết của đấng Christ không cần gia vị, do đó rượu thường là được, không nên dùng các thứ rượu pha mạnh thêm bằng rượu nồng (như rượu porto, rượu trắng hoặc rượu nho xạ) hoặc có thêm gia vị hay được thảo (như rượu vermouth, hiệu Dubonnet hoặc nhiều rượu khai vị). |
Both species live on the ground, are active during the night, are solitary, and feed mainly on fruits and seeds, but may also eat herbs and insects. Cả hai loài này sống trên mặt đất, hoạt động trong đêm, sống đơn độc, và ăn chủ yếu trái cây và hạt, nhưng cũng có thể ăn các loại thảo mộc và côn trùng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới herb
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.