herbal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herbal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herbal trong Tiếng Anh.

Từ herbal trong Tiếng Anh có nghĩa là cây thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herbal

cây thảo

noun

Xem thêm ví dụ

Because of this, the use of tomato leaves in herbal tea has been responsible for at least one death.
Việc sử dụng lá cà chua làm trà (tisane) từng là nguyên nhân của ít nhất một cái chết.
We visited and received herbal medicine from him...
Chúng tôi đến và lấy dược thảo...
Gum tragacanth is another herbal gum that is used to stiffen calico and crepe, as well as hair.
Gum tragacanth là một loại gum khác được sử dụng để làm cứng vải trúc bâu và bánh kếp, cũng như tóc.
And trust me, it had all the stereotypes that you can imagine, the sitting cross- legged on the floor, the incense, the herbal tea, the vegetarians, the whole deal, but my mom was going and I was intrigued, so I went along with her.
Và tin tôi đi, nó có tất cả những định kiến mà bạn có thể tưởng tượng ra, chẳng hạn như ngồi bắt chéo chân trên sàn, nhang, trà thảo mộc, những người ăn chay, tất cả những thứ ấy, nhưng vì mẹ tôi đi và tôi thì tò mò, thế nên tôi cũng đi theo mẹ.
Some sleep aids and herbal remedies may help induce sleepiness .
Một số biện pháp và thuốc chữa mất ngủ từ thảo dược có thể giúp làm buồn ngủ .
No, me and The Reverend had a highly sophisticated code when discussing the purchase of herbal narcotics.
Không, tớ và Mục sư đã có một mật khẩu cực kì tinh vi khi trao đổi về việc mua thuốc.
Besides true tea, herbal teas are also often served at Egyptian teahouses.
Ngoài trà, trà thảo mộc cũng thường được dùng ở các quán trà Ai Cập.
Treating disease with herbal medicine is an integral part of Chinese history.
Trị bệnh bằng dược thảo là một phần căn bản của lịch sử Trung Hoa.
Kava , also known as kava kava , is an herbal remedy that 's used for stress and anxiety relief and insomnia .
Cây hồ tiêu ( có tên gọi khác là kava kava ) , là một loại thảo dược được sử dụng để làm giảm căng thẳng và lo âu cũng như trị mất ngủ .
For an herbal bath.
Thẻ nước thảo mộc nhé.
Bill, who traveled as a mountebank across the country, sometimes a glad-handing huckster or occasionally as "herbal doctor", although he had no legitimate medical training, abandoned his family around 1855, but remained legally married to Eliza up to her death.
Bill, người đi du lịch như một người cưỡi ngựa trên khắp đất nước, đôi khi là một "bác sĩ thảo dược", mặc dù ông không có đào tạo y khoa hợp pháp, đã từ bỏ gia đình vào khoảng năm 1855, nhưng vẫn kết hôn hợp pháp với Eliza.
Most of these herbal teas are considered to have medicinal properties as well; particularly common is an infusion of hot lemonade in which mint leaves have been steeped and sweetened with honey and used to combat mild sore throat.
Hầu hết các loại trà thảo mộc này được coi là có cả chức năng y học; đặc biệt phổ biến là loại trà sắc từ nước chanh nóng trong lá bạc hà và được làm ngọt với mật ong và dùng để trị viêm họng.
It is used in traditional herbal medicine and contains an alkaloid called horsfiline, which has analgesic effects, as well as several other compounds including 5-MeO-DMT and 6-methoxy-2-methyl-1,2,3,4-tetrahydro-β-carboline.
Cây này được sử dụng trong Đông y và có chứa một ancaloit gọi là horsfiline, có tác dụng giảm đau, cũng như một số hợp chất trong đó có 5-MeO-DMT và 6-methoxy-2-methyl-1,2,3,4-tetrahydro-β-carboline.
Originally tea was used for ceremonial purposes or as part of traditional herbal medicine.
Trà ban đầu được sử dụng cho mục đích nghi lễ hoặc dùng như một phần của loại thảo dược truyền thống.
Meanwhile, some commercial companies such as the National Botanical Research Institute have begun to market "herbal" dyes, though these are substantially more expensive than the dangerous alternatives.
Trong khi đó, một số công ty thương mại như các Viện nghiên cứu thực vật quốc gia đã bắt đầu thị kinh doanh các loại thuốc nhuộm "thảo dược", mặc dù chúng đắt hơn rất nhiều so với các lựa chọn nguy hiểm khác.
Vietnam has a strong tradition, capacity and strategic interest in the prioritized areas of traditional herbal medicine, information/communication technology applications and agriculture/aquaculture technologies.
Việt Nam có truyền thống, năng lực và lợi ích chiến lược quan trọng trong các lĩnh vực ưu tiên này bao gồm y học cổ truyền, ứng dụng công nghệ thông tin/truyền thông và công nghệ trong lĩnh vực nông nghiệp/thủy sản.
The plant is groomed in small herbal nurseries for applications in medicine preparation.
Cây này được chuẩn bị chu đáo trong các vườn ươm thảo dược nhỏ để ứng dụng trong việc chuẩn bị thuốc.
1611) published herbals covering the medicinal uses of plants.
1611) đã công bố các thảo dược bao gồm các loài việc sử dụng các loài thực vật.
Its fruits are edible though staining the mouth black, and the leaves and sap are used in herbal medicine.
Quả của nó có thể ăn được mặc dù nhuộm miệng đen, và lá và nhựa cây được sử dụng trong thảo dược.
There is weak evidence for a modest benefit from hypnosis; studies of massage therapy produced mixed results and none found pain relief after 4 weeks; Reiki, and touch therapy results were inconclusive; acupuncture, the most studied such treatment, has demonstrated no benefit as an adjunct analgesic in cancer pain; the evidence for music therapy is equivocal; and some herbal interventions such as PC-SPES, mistletoe, and saw palmetto are known to be toxic to some people with cancer.
Có một số lợi ích khiêm tốn từ thôi miên nhưng chưa đủ bằng chứng; Những nghiên cứu về liệu pháp mát xa vẫn cho ra các kết quả khác nhau và sau 4 tuần thực hành vẫn không làm giảm thiểu cơn đau; Reiki, và kết quả điều trị theo liệu pháp cảm ứng không thuyết phục; châm cứu, phương pháp trị liệu được nghiên cứu nhiều nhất, đã chứng minh không có lợi ích như một phương pháp hỗ trợ giảm đau trong ung thư; bằng chứng về liệu pháp âm nhạc là không rõ ràng; và một số can thiệp thảo dược như PC-SPES, cây tầm gửi, và chiết xuất cây cọ lùn (Saw Palmetto) được biết là độc đối với một số bệnh nhân ung thư.
The scope of herbal medicine is sometimes extended to include fungal and bee products, as well as minerals, shells and certain animal parts.
Phạm vi của thảo dược đôi khi được mở rộng để bao gồm các sản phẩm từ nấm và ong, cũng như các khoáng chất, vỏ và một số bộ phận của động vật.
The most famous of these is the Yangnyeongsi herbal medicine market.
Nổi tiếng nhất trong số này là thị trường thuốc thảo dược Yangnyeongsi.
As reference manuals for botanical study and plant identification herbals were supplanted by Floras – systematic accounts of the plants found growing in a particular region, with scientifically accurate botanical descriptions, classification, and illustrations.
Tài liệu tham khảo cho nghiên cứu thực vật và nhận dạng thực vật đã được thay thế bởi sách thực vật- hệ thống các loài thực vật được tìm thấy phát triển trong một khu vực cụ thể, với mô tả thực vật khoa học chính xác, phân loại, và hình minh họa.
The policy is changing to disallow herbal drugs, such as salvia and magic mushrooms, and related paraphernalia as unacceptable products instead of restricted products.
Chính sách sẽ thay đổi để không cho phép các loại ma túy thảo dược, chẳng hạn như hoa xô đỏ và nấm ma thuật cũng như dược phẩm có liên quan như sản phẩm không được chấp nhận thay vì sản phẩm bị hạn chế.
The Kachin people are an ethnic affinity of several tribal groups, known for their fierce independence, disciplined fighting skills, complex clan inter-relations, craftsmanship, herbal healing and jungle survival skills.
Người Kachin là một nhóm tổ hợp các bộ lạc gần giống nhau về mặt sắc tộc, được biết đến vì sự độc lập cao độ của họ, các kỹ năng chiến đấu có kỷ luật, mối quan hệ nội thị tộc phức tạp, các kỹ năng ngành nghề thủ công, thuốc trị bệnh từ cây cỏ và các kỹ năng sinh tồn trong rừng rậm nhiệt đới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herbal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.