hen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hen trong Tiếng Anh.
Từ hen trong Tiếng Anh có các nghĩa là gà mái, mái, đàn bà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hen
gà máinoun (female chicken) I was raising a hen from which I got a rooster and another hen. Em nuôi một con gà mái, nó đẻ ra một con trống và một con mái khác. |
máiadjective You boys are as crotchety as a couple of old hens. Hai người kỳ cục như hai con gà mái già. |
đàn bànoun |
Xem thêm ví dụ
It is said that when hatched by a hen they will directly disperse on some alarm, and so are lost, for they never hear the mother's call which gathers them again. Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
"Having calculated all the lime in oats fed to a hen, found still more in the shells of its eggs. "Đã tính toán tất cả vôi trong yến mạch cho một con gà mái, vẫn tìm thấy nhiều hơn trong vỏ trứng của nó. |
Andaluza Azul hens lay about 165 white eggs per year; eggs weigh 70–80 g. Gà mái Andaluza Azul sẽ đẻ khoảng 165 quả trứng mỗi năm; trứng nặng 70-80g. |
From the giant's hen. Từ con gà của người khổng lồ! |
The Savior used the metaphor of a hen gathering her chickens under her wings to protect them from danger. Đấng Cứu Rỗi đã sử dụng phép ẩn dụ về gà mái túc con mình ấp trong cánh để bảo vệ chúng khỏi nguy hiểm. |
In 1878 the association of Landhønseringen was initiated with teacher N. Jensen Badskær as chairman and in 1901, the first standard of The Danish hen breed emerged. Năm 1878, hiệp hội Landhønseringen được khởi xướng với giáo viên Jensen Badskær làm chủ tịch và năm 1901, tiêu chuẩn đầu tiên của giống gà Đan Mạch được xây dựng. |
A successful variation of dwarf Luttehøns has been bred from the large Danish hen in Denmark, with considerable progress in the years 1945-1950. Một biến thể của gà lùn Luttehøns đã được nhân giống từ gà Đan Mạch lớn ở Đan Mạch, với sự tiến bộ đáng kể trong những năm 1945-1950. |
"Mobile Suit Gundam SEED Special Edition Kanketsu Hen – Meidou no Sora". Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2011. ^ “Mobile Suit Gundam SEED Special Edition Kanketsu Hen - Meidou no Sora”. |
In 1928, H. B. Maitland and M. C. Maitland grew vaccinia virus in suspensions of minced hens' kidneys. Năm 1928, H. B. Maitland và M. C. Maitland đã nuôi virus vaccinia trong những thể huyền phù của thận gà băm nhỏ. |
In comparing her vocal technique to Houston and Aretha Franklin, vocal coach Roger Love states that "hen Janet sings, she allows a tremendous amount of air to come through. Về kỹ thuật giọng hát như Houston và Aretha Franklin, nhà luyện thanh Roger Love khẳng định "khi Janet cất giọng, bà có thể lấy một lượng hơi lớn. |
Then there would be eggs to eat, and when the hens grew too old to lay eggs, Ma could make them into chicken pie. Lúc đó còn có trứng để ăn và khi lũ gà mái quá già không còn ấp trứng nổi thì Mẹ có thể làm bánh nhồi thịt gà. |
Bicky thanked him heartily and came off to lunch with me at the club, where he babbled freely of hens, incubators, and other rotten things. Bicky cảm ơn anh chân thành và đã đi ăn trưa với tôi ở câu lạc bộ, nơi ông babbled tự do của gà, vườn ươm, và những thứ thối khác. |
Say you buy a hen -- call it one hen for the sake of argument. Ví dụ, bạn mua một hen - gọi nó là một con gà mái vì lợi ích của đối số. |
Hens cluck loudly after laying an egg, and also to call their chicks. Gà mái cục tác ầm ĩ sau khi đẻ trứng và khi gọi gà con. |
"Hen Wlad Fy Nhadau" (English: Land of My Fathers) is the National Anthem of Wales, and is played at events such as football or rugby matches involving the Wales national team as well as the opening of the Welsh Assembly and other official occasions. "Hen Wlad fy Nhadau" (Mảnh đất tổ tiên) là quốc ca của Wales, nó được chơi trong các sự kiện như thi đấu bóng đá hay rugby có đội tuyển Wales tham gia, cũng như khi khai mạc Quốc hội Wales và các dịp chính thức khác. |
The comb is single with 5 to 7 points, smaller in hens than in cocks. Mào gà giốn này là đơn với 5 đến 7 điểm, nhỏ hơn đối với gà mái khi so với gà trống. |
Pochini (1900, 1905) recommends the Valdarno breed above all others as suitable for both small- and large-scale rearing, for its rapid growth and the maternal instinct of the hens, but notes that it requires space and does not adapt well to close confinement. Pochini (1900, 1905) đề xuất giống Valdarno trên tất cả những loài khác thích hợp cho cả nuôi nhỏ và lớn, vì sự phát triển nhanh chóng và bản năng làm mẹ của gà mái, nhưng lưu ý rằng nó đòi hỏi không gian và không thích nghi tốt để nuôi nhốt. |
Therefore ordinary Danish hens are sometimes referred to as large Danish hens to separate them from the dwarf variation. Nguồn gốc của giống gà lùn gốc Đan Mạch không xác định, đôi khi được gọi là gà mái Đan Mạch lớn để tách chúng khỏi biến thể lùn. |
Hens lay at least 150 eggs a year. Gà mái đẻ ít nhất 150 quả trứng mỗi năm. |
Ayam Kampong hens left to forage lay about 55 or 100 brown eggs per year, with an average weight of 39 g. Gà mái Ayam Kampong còn lại để tìm kiếm thức ăn đẻ khoảng 55 hoặc 100 trứng màu nâu mỗi năm, với trọng lượng trung bình là 39 g. |
Courteney Cox as Monica Geller: The mother hen of the group and a chef, known for her perfectionist, bossy, competitive, and obsessive-compulsive nature. Courteney Cox trong vai Monica Geller, được xem là "người mẹ" của nhóm và là một đầu bếp, cô được biết đến bởi tính cầu toàn, hách dịch, cạnh tranh và bị ám ảnh cưỡng chế. |
In the United States, poussin is an alternative name for a small-sized cross-breed chicken called Rock Cornish game hen, developed in the late 1950s, which is twice as old and twice as large as the typical British poussin. Tại Hoa Kỳ, được Poussin tại tên thay thế cho một con gà lai giống được gọi là gà đá gà Cornish còn nhỏ nhỏ, được phát triển vào cuối những năm 1950, nó có thể gấp đôi tuổi và lớn gấp hai lần như Poussin điển hình của Anh. |
The red rail was long known only from a few contemporary descriptions referring to red "hens" and names otherwise used for grouse or partridges in Europe, as well as the sketches of the travellers Pieter van den Broecke and Sir Thomas Herbert from 1617 and 1634. Gà nước đỏ từ lâu chỉ được biết đến từ một vài thiệu đương đại đại đề cập đến "gà mái" màu đỏ và các tên nếu không sử dụng cho gà gô hoặc gà nước ở châu Âu, cũng như những bản phác thảo của du khách Pieter van den Broecke và Sir Thomas Herbert từ 1617 và 1634. |
As Jared Diamond describes it, "hen syphilis was first definitely recorded in Europe in 1495, its pustules often covered the body from the head to the knees, caused flesh to fall from people's faces, and led to death within a few months." Jared Diamond đã mô tả về nó như sau: Ca giang mai đầu tiên chắc chắn được ghi nhận ở Châu Âu vào năm 1495, mụn mủ bao bọc từ đầu đến đầu gối, từng mảng thịt rơi vữa trên mặt bệnh nhân, và dẫn đến tử vong trong vòng chưa đến 1 tháng sau. |
You hens, are to have the honor of making the first contribution: Các đồng chí gà mái, các bạn có vinh dự được đóng góp trước tiên: |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.