heatwave trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heatwave trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heatwave trong Tiếng Anh.
Từ heatwave trong Tiếng Anh có các nghĩa là sóng nhiệt, đợt nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heatwave
sóng nhiệtnoun (period of very hot weather) |
đợt nóngnoun heatwave and drought last year, trong đợt nóng và hạn hán năm ngoái, |
Xem thêm ví dụ
Generally the weather pattern is quite unsettled and erratic during these months, with only occasional heatwaves. Nhìn chung mô hình thời tiết khá là không ổn định và không ổn định trong những tháng này, chỉ với những đợt sóng nóng thường xuyên. |
Jones called in Heatwave's keyboardist Rod Temperton to write three songs. Jones cũng mời Rod Temperton viết ba bài. |
In the recent past, the most severe period of hot weather occurred in 1995, when 1,677 people died due to a series of heatwaves. Trong những năm gần đây, giai đoạn thời tiết nóng khắc nghiệt nhất xảy ra vào năm 1995 khi 1.677 người chết do một loạt các đợt nắng nóng. |
So we can say with a high degree of confidence that the severe Texas and Moscow heatwaves were not natural; they were caused by global warming. Vì thế chúng ta có thể chắn chắn nói rằng những đợt nóng gay gắt tại Texas và Moscow là không bình thường; chúng được gây nên bởi hiện tượng nóng lên toàn cầu. |
Heatwaves and droughts on one hand, directly from the warming, but also, because a warmer atmosphere holds more water vapor with its latent energy, rainfall will become in more extreme events. Một mặt, sóng nhiệt và hạn hán sinh ra trực tiếp từ sự nóng lên, ngoài ra, còn bởi luồng khí ấm lên tạo ra nhiều hơi nước hơn với nguồn năng lượng tiềm ẩn, mưa rào sẽ diễn ra với tần suất lớn hơn. |
Temperatures frequently go over 90 °F or 32.2 °C, but in extreme heatwaves, temperatures occasionally go over 100 °F or 37.8 °C. Snowfall is rare but not unknown. Nhiệt độ bình thường hơn 90 °F hoặc 32,2 °C, nhưng ở những thời điểm cực nóng, nhiệt độ thỉnh thoảng lên tới hơn 100 °F hoặc 37,8 °C. Tuyết rơi ở thành phố này rất hiếm. |
Last summer during that heatwave, who discovered that broken sprinkler so everyone could have water? nhưng anh thì đúng. ai đã phát hiện ra ông nước vỡ nên mọi người mới có nước? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heatwave trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heatwave
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.