heat up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heat up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heat up trong Tiếng Anh.

Từ heat up trong Tiếng Anh có nghĩa là hâm nóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heat up

hâm nóng

verb

Tom heated up some leftovers for dinner.
Tom hâm nóng một chút đồ thừa cho bữa tối.

Xem thêm ví dụ

I just need to heat up her coffee...
Tôi chỉ cần hâm nóng cà phê của cô ấy.......
So this lower bar is the upper atmosphere, the stratosphere, and it heats up after these volcanoes.
Đường kẻ phía dưới là tầng khí quyển phía trên, tầng bình lưu, và nó bị đốt nóng sau khi những núi nửa này hoạt động.
This thing's heating up.
đang nóng lên.
In fact, the battle is heating up as the Saints prepare for the return of the Savior.
Quả thật, cuộc chiến trở nên khốc liệt khi Các Thánh Hữu chuẩn bị cho ngày trở lại của Đấng Cứu Rỗi.
Sixty- nine percent believe that the Earth is heating up in a significant way.
69% tin rằng Trái đất đang nóng lên một cách đáng kể.
He knew that emotions could become heated up even among Christians
Ông biết rằng ngay cả cảm xúc của tín đồ Đấng Christ cũng có thể trở nên mãnh liệt
The sun's radiation comes in in the form of light waves and that heats up the Earth.
Bức xạ mặt trời đến dưới dạng sóng ánh sáng và sưởi ấm Trái Đất.
I don't think it heated up fast enough.
Tôi nghĩ nó không làm nóng nhanh được.
Now don't go getting your blood heated up, Wyatt.
Nè, đừng có hăng máu vậy, Wyatt.
Tom heated up some leftovers for dinner.
Tom hâm nóng một chút đồ thừa cho bữa tối.
I'll heat up lasagna.
Để em đi hâm nóng lasagna.
"Breaking News – Nbc'S Smash Hit Series 'America'S Got Talent' Heats Up The Summer!".
21 tháng 11 năm 2008. tr. 5. ^ “Breaking News – Nbc'S Smash Hit Series 'America'S Got Talent' Heats Up The Summer!”.
For instance, if you heat up or boil water, you remove some of the dissolved gas.
Ví dụ, khi bạn làm nóng hoặc đun sôi nước, bạn đã loại bỏ một phần chất khí hòa tan.
As whole areas heat up, then, mosquitoes could expand into formerly forbidden territories, bringing illness with them.”
Vì mọi nơi đều ấm lên, nên muỗi sẽ có thể tràn đến những vùng trước đây từng là vùng cấm địa đối với chúng, và mang theo dịch bệnh”.
And things may really heat up on our home star in the very near future.
và những gì thực sự được đốt cháy trên hành tinh mẹ của chúng ta trong tương lai gần.
So the wire heated up slightly, and its 13, 000 amps suddenly encountered electrical resistance.
Vì vậy dây bị nóng lên một chút, và dòng 13 ngàn amps đột ngột gặp phải trở kháng điện.
Flynn, do you want me to heat up some of that lasagne to hold you over till dinner?
Flynn, cháu có muốn dì hâm lại món mỳ ống để cháu ăn đỡ chờ đến bữa tối không?
This thing heats up by about 15 degrees above ambient temperature -- amazing.
đang tăng nhiệt cao hơn nhiệt độ ngoài môi trường đến 15 độ -- thật đáng kinh ngạc.
“Let anger alone and leave rage; do not show yourself heated up only to do evil.”
“Hãy dẹp sự giận, và bỏ sự giận-hoảng; chớ phiền lòng, vì điều đó chỉ gây ra việc ác”.
“Do not show yourself heated up only to do evil.
“Chớ phiền lòng, vì điều đó chỉ gây ra việc ác.
All those getting heated up against him will come straight to him and be ashamed.
Người ta sẽ luận về ta rằng: sự công-bình và sức-mạnh chỉ ở trong Đức Giê-hô-va, người ta sẽ đến cùng Ngài.
Anger creates a metabolic reaction in the body, which stresses it out and heats up our internal temperature.
Cơn giận tạo ra phản ứng chuyển hóa trong cơ thể gây căng thẳng và tăng nhiệt độ trong cơ thể.
If it gets too cold, your thyroid says, "Hey, we need to heat up."
Nếu quá lạnh, tuyết giáp nói ''Này, chúng ta cần làm ấm lên"
So I said we have such an industrial machine in the lab to heat up the specimens.
Tôi đã nói chúng tôi phát minh ra một cái máy công nghiệp như trên tại phòng thí nghiệm. để đun nóng các vật mẫu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heat up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới heat up

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.