heather trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heather trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heather trong Tiếng Anh.
Từ heather trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây thạch nam, cây thạch thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heather
cây thạch namadjective Three shillings each for heather and goose feathers. Ba xu cho cây thạch nam và lông nghỗng. |
cây thạch thảoadjective And no making love in the heather! Và không còn làm tình trong lùm cây thạch thảo! |
Xem thêm ví dụ
But what you may not realize is how dramatically sex would change things for Mike and Heather —and not for the better. Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ. |
Heather, I am fine that I don't have a date. chị không có chuyện gì với việc chị không có cuộc hẹn họ nào. |
I am happy to sit with Heather. Tôi rất vui được ngồi cùng Heather. |
And I'm rubbing it for you, Heather. Và đang chà nó cho cậu đây Heather. |
Heather, I want this. Heather, anh muốn thế này. |
Smell the heather. Có mùi hoa thạch thảo. |
A dancer who had worked with Beyoncé, Heather Morris, covered "Run the World (Girls)" for the American television show Glee episode "Asian F", which aired on October 4, 2011. Một vũ công đã từng làm việc với Knowles, Heather Morris, đã trình diễn lại "Run the World (Girls)" cho chương trình truyền hình Mỹ Glee, trong tập phim "Asian F", được trình chiếu ngày 4 tháng 10, 2011. |
The grazing sheep and cattle clear spots where ling, bog heather, and other plants can germinate. Bầy cừu và bò lúc gặm cỏ đã dọn sạch những bãi đất để các cây bạch thảo, thạch thảo và các cây khác có thể nẩy mầm. |
Heather: “Writing helps me to organize the mental clutter that accumulates from sadness. Hiền: “Trải lòng qua trang giấy giúp mình giải tỏa những nỗi niềm chất chứa bấy lâu do ưu phiền. |
[ Heather ] Oh, my God! Ôi chúa ơi! |
Says Heather, mentioned in the preceding article: “Scott and I told our son that his penis is private, personal, and not a toy. Chị Heather, được đề cập trong bài trước, cho biết: “Anh Scott và tôi bảo con rằng dương vật của nó là riêng tư, cá nhân và không phải là đồ chơi. |
You can do this, Heather. Chúng ta làm được mà, Heather. |
Heather Mitts Feeley (born June 9, 1978), née Heather Blaine Mitts, is an American former professional soccer defender. Heather Mitts Feeley (sinh ngày 9 tháng 6 năm 1978 tại ở Cincinnati), nhũ danh Heather Blaine Mitts là một cựu hậu vệ bóng đá nữ Hoa Kỳ. |
Um... How did you even know heather was coming into town? Sao cậu biết Heather sẽ vào thành phố? |
I do not want to leave [Heather]. Tôi không muốn bỏ lại [Hiền]. |
Get ready for an 800-foot statue of Pac-Man with Skeletor... and Heather Locklear. Vậy hãy sẵn sàng cho bức tượng Pac-Man cao 250m cùng với Skeletor... và Heather Locklear. |
On 9 April 2014 and 22 April 2014 footballer Simone Farina and swimmer Patrick Murphy were appointed as the 38th and 39th Athlete Role Model respectively. a Khatuna Lorig competed for the Unified Team in 1992 and Georgia in 1996 and 2000. b Heather Moyse competed in Bobsleigh at the 2006, 2010 and 2014 Winter Olympics. Ngày 9 tháng 4 năm 2014 và 22 tháng 4 năm 2014 cầu thủ bóng đá Simone Farina và vận động viên bơi Patrick Murphy được bổ nhiệm là người thứ 38 và 39. a Khatuna Lorig thi đấu cho Đội tuyển Thống nhất năm 1992 và Georgia năm 1996 và 2000. b Heather Moyse tham dự môn Xe trượt lòng chảo tại Thế vận hội Mùa đông 2006, 2010 và 2014. |
" Down between the grey hills and the heather. " Down between the grey hills and the heather. " Giữa ngọn đồi màu xám và những bụi hoa thạch lam |
God, where... where is Heather? ... Heather đầu rồi? |
Bill returns the Doctor's body to the TARDIS, and bids him a sad farewell, before taking off with Heather to explore the universe. Bill đưa Doctor về lại TARDIS nói lời chào tạm biệt ông, và cùng Heather ra đi. |
Oh, I didn't know Heather Dunbar had it in her. Oh, tôi không biết là Heather Dunbar có thứ đó. |
When this results in the death of Heather's adoptive father, Harry, he feels guilty and accompanies Heather into Silent Hill as an ally. Sau cái chết của Harry, ông quyết định chở Heather tới Silent Hill với tư cách là một đồng minh. |
Heather told us about a time she had been invited to a party with the “popular” people of the school. Heather kể cho chúng ta nghe về lúc mà em được mời đến dự một buổi tiệc với những học sinh “được ái mộ” trong trường. |
Heather didn't tell you about our fight? Heather không nói với cô về cuộc cãi vã của chúng tôi sao? |
Well, my name's Heather. Tôi là Heather. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heather trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heather
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.