heater trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ heater trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heater trong Tiếng Anh.

Từ heater trong Tiếng Anh có các nghĩa là lò, bếp lò, cái nung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ heater

noun (device that produces and radiates heat)

Like the classroom with the broken heater and the cold metal table in the procedure room.
Như lớp học có sưởi bị hư và cái bàn kim loại lạnh.

bếp lò

noun (device that produces and radiates heat)

cái nung

noun

Xem thêm ví dụ

When kept in a household aquarium, they do not require a heater and are quite comfortable at around 60 °F (15 °C).
Khi giữ trong một bể cá gia đình, họ không yêu cầu một máy sưởi ấm và khá thoải mái ở khoảng 60 °F (15 °C).
And the lukewarm water heater that leaks rusty-looking crap and is rotting out the floor of the utility closet and we can't even afford to fix it.
Cái bình nước nóng thì rò rỉ cái thứ nước vàng khè... xuống sàn của buồng kỹ thuật... mà thậm chí bọn chị còn không có tiền để sửa nữa.
And then my water heater broke.
Và sau đó máy nước nóng của em bị hỏng.
You saw the broken heater in that house.
Lúc ở nhà ông thấy cái lò bị bể mà
Water heater's clean.
Bình nước nóng cũng sạch.
The Heater.
Vị cứu tinh.
Hey, Healy, can we get a space heater in here?
Healy, chúng tôi lắp máy sưởi được chứ?
So a hot-water heater is different from a computer, which differs from marijuana grow-lights.
Thế nên một máy đun nước nóng sẽ khác với một máy tính, và khác với đèn nuôi cần sa.
So Dereck turned on the heater fan in the car -- very innovative.
Vậy nên Dereck đã có sáng kiến là bât quạt sưởi ở trong xe lên.
In 1946, they built a 400,000 square foot residential water heater plant in Kankakee, Illinois.
Họ cũng xây dựng một nhà máy máy nước nóng rộng 400,000 feet tại Kankakee, Illinois.
In 1936, the company patented the glass-lined water heater.
Vào năm 1936, công ty được cấp bằng sáng chế cho máy nước nóng ứng dụng công nghệ tráng men glass-lined.
Rinnai's gas-fired, tankless water heaters qualify residential development projects for Energy Star certification.
Các sản phẩm máy nóng lạnh không cần bình chứa, dùng gas của Rinnai đạt tiêu chuẩn chất lượng Energy Star cho các dự án phát triển cộng đồng.
They were chilly at the table so, after breakfast, they all gathered around the heater.
Tất cả đều tê lạnh ở bàn ăn nên sau bữa ăn đã ngồi gom lại quanh lò sưởi.
Radioisotope heater units normally provide about 1 watt of heat each, derived from the decay of a few grams of plutonium-238.
Radioisotope heater units thường cung cấp khoảng 1 watt của mỗi nhiệt, xuất phát từ sự phân rã của một vài grams plutonium-238.
In the early 1960s, the company opened a commercial water heater and boiler plant in Stratford, Ontario, Canada.
Đầu những năm 60, công ty mở một nhà máy sản xuất máy nước nóng và nồi hơi tại Stratford, Ontario, Canada.
Before he let her out in the empty parking lot, he would stop his truck but keep the heater running.
Trước khi thả cô nàng xuống bãi đậu xe vắng vẻ, ông dừng chiếc xe tải nhưng vẫn để máy sưởi.
And I rigged the water heater so it either comes out scalding or freezing.
Tôi lắp bình nóng lạnh nên nước có thể ra bỏng rát hoặc lạnh cóng.
Some facilities are being designed with the design dew points in the lower 50s °F, and some in the upper and lower 40s °F. Some facilities are being designed using desiccant wheels with gas-fired heaters to dry out the wheel enough to get the required dew points.
Một số thiết bị được thiết kế với điểm sương là dưới 50 độ F, và một số thì cao hơn hoặc thấp hơn 40 độ F. Một số thiết bị được thiết kế sử dụng bánh xe hút ẩm với gia nhiệt đốt bằng gas để làm bánh xe khô vừa đủ đến điểm sương yêu cầu.
Aquarium heaters are sometimes made of borosilicate glass.
Máy sưởi dưới nước đôi khi được làm bằng thủy tinh borosilicate.
Rinnai Corporation is a company based in Nagoya, Japan, that manufactures gas appliances, including energy-efficient tankless water heaters, home heating appliances, and boilers.
Tập đoàn Rinnai là tập đoàn có trụ sở chính ở Nagoya, Nhật Bản, sản xuất các thiết bị dùng gas, bao gồm máy nóng lạnh không cần bình chứa sử dụng năng lượng triệt để, thiết bị đun nóng trong gia đình, và bình đun nước.
And you never walk away from the table when you're on a heater.
Và em sẽ không bao giờ rời khỏi bàn khi em đang ngồi trên đống lửa ấy.
MO: I can donate three water heaters, but someone needs to come pick them up.
MO: Tôi có thể cho đi 3 ấm nấu nước, nhưng phải có ai đến lấy chúng.
In 1834, Jean Charles Athanase Peltier discovered the reverse effect, that running an electric current through the junction of two dissimilar conductors could, depending on the direction of the current, cause it to act as a heater or cooler.
Năm 1834, Jean Charles Athanase Peltier phát hiện ra hiệu ứng ngược lại, rằng một dòng điện chạy qua mối nối nhau của hai dây dẫn khác loại nhau, thì tùy thuộc vào chiều dòng điện, làm cho nó hoạt động như một phần tử làm nóng hoặc làm mát.
We used the oven as our heater.
Chúng ta dùng cái lò làm máy sưởi.
A chemical heater is packed with every meal.
Cà ri Thái xanh có thể được nấu với mọi loại thịt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heater trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.