heathen trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ heathen trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ heathen trong Tiếng Anh.
Từ heathen trong Tiếng Anh có các nghĩa là người ngoại đạo, dốt nát, không văn minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ heathen
người ngoại đạoadjective I can't help it, when they refuse to speak to the heathens? Họ không chịu nói chuyện với người ngoại đạo. |
dốt nátadjective |
không văn minhadjective This is not California, land of the heathen. đây không phải là California, vùng đấy của bọn không văn minh. |
Xem thêm ví dụ
With insight, it answered: “Scanning the pages of history, we find that, although the doctrine of human immortality is not taught by God’s inspired witnesses, it is the very essence of all heathen religions. . . . Tạp chí này trả lời với sự thông sáng: “Lật các trang sử chúng tôi thấy rằng giáo lý linh hồn bất tử không được dạy bởi các nhân-chứng mà Đức Chúa Trời soi dẫn, mà đó lại là giáo lý chính yếu của tất cả các tôn giáo tà đạo... |
Show me some fang, you heathen cur. Cho tao xem răng nanh nào, thằng ngoại đạo. |
Not in the face of a great heathen army that are come to destroy us. Không phải trước mặt đội quân khủng khiếp đó đến tiêu diệt chúng ta |
It's a world of heathens and brutes, my child. Đây là một thế giới tàn bạo và ngoại đạo, con gái của ta |
"Heathens" was nominated for three Grammy Awards at the 59th annual awards ceremony. "Heathens" đã nhận được ba đề cử giải Grammy tại lễ trao lần thứ 59. |
Heathen! Ngoại đạo! |
Or maybe they find fault with the idea that Israel will be liberated by a king of a heathen nation instead of a king of David’s house. Hoặc có thể họ chỉ trích ý tưởng, theo đó, dân Y-sơ-ra-ên sẽ được giải phóng bởi một vua ngoại giáo thay vì bởi một vua thuộc nhà Đa-vít. |
You would invite heathens to Rome? Ông mời người ngoại đạo đến Rome? |
Although they were knocked out by Manchester City in the second round of the Lancashire Cup, the Heathens managed to reach the final of the Manchester Senior Cup for the first time since 1893 before being beaten by the same opposition. Mặc dù Đội bóng đã bị loại bởi Manchester City ở vòng thứ hai của Lancashire Cup nhưng Đội bóng đi đến trận đấu cuối cùng ở giải Manchester Senior Cup lần đầu tiên kể từ năm 1893, trước khi bị đánh bại cũng chính là đối thủ Manchester City. |
I dare you to tell me that you did not paint your face as a heathen Indian and smash the skulls of men in your own company! Ta thách ngươi dám nói với ta rằng ngươi không sơn màu lên mặt mình như một kẻ mọi da đỏ và đập nát sọ của những người trong chính đội quân của ngươi! |
Hardy wrote: “Tertullian enumerates many things which were impossible for a conscientious Christian, as involving idolatry: e.g. oath usual at contracts; the illumination of doors at festivals, etc.; all Pagan religious ceremonies; the games and the circus; the profession of teaching secular [heathen classical] literature; military service; public offices.” —Christianity and the Roman Government. Hardy đã viết: “Tertullian kể ra nhiều điều mà lương tâm của tín đồ đấng Christ không cho phép làm vì có liên hệ đến sự thờ hình tượng: thí dụ thề thốt trước khi ký giao kèo; thắp sáng nơi cửa khi có hội hè, v.v...; tất cả những nghi lễ ngoại giáo; trò chơi và xiệc; nghề dạy văn chương cổ điển ngoại giáo; quân vụ; việc hành chánh” (Christianity and the Roman Government). |
This is not California, land of the heathen. đây không phải là California, vùng đấy của bọn không văn minh. |
He's a Turk, a heathen. Hắn là người Thổ, 1 kẻ ngoại giáo. |
As well as taking part in league football for the first time, the Heathens also made their traditional entry to the Manchester and District Challenge Cup. Cũng như tham gia vào giải đấu bóng đá lần đầu tiên, Đội bóng theo truyền thống để thi đấu tại giải Manchester và District Challenge Cup. |
This became evident when he heard of the marriages of Israelite men to heathen women. Bằng chứng là khi ông nghe người Y-sơ-ra-ên cưới vợ ngoại đạo. |
God, we were living like heathens. Chúa ơi, ta sống như những kẻ ngoại đạo. |
The Heathens also entered a team in the Manchester and District Challenge Cup for the first time in 1885, and found much more success than in the Lancashire Cup; they reached the final at the first attempt, where they lost 3–0 to Hurst. Đội bóng cũng chơi ở giải Manchester và District Challenge Cup lần đầu tiên vào năm 1885, và tìm thấy thành công nhiều hơn trong giải Lancashire Cup; Đội bóng lọt vào chung kết lần đầu tiên, nơi họ thua 3-0 bởi đội bóng Hurst. |
(Isaiah 65:11) By setting a table of food and drink before “the god of Good Luck” and “the god of Destiny,” these backsliding Jews have fallen into the idolatrous practices of the heathen nations. (Ê-sai 65:11) Khi bày bàn thức ăn và thức uống trước “thần Vận may” và “thần Số mệnh”, những người Do Thái này đã rơi vào sự thờ hình tượng của dân ngoại. |
Not a raiding party, but a great, heathen army. Không phải là một nhóm mà là một đội quân khủng khiếp |
The other heathens are watching. Đám ngoại đạo khác đang xem. |
Where are the heathens now? Bọn ngoại đạo đang ở đâu? |
In the FA Cup, the Heathens were knocked out in the First Round after losing 3–2 to Stoke City. Tại Cup FA, Đội bóng bị loại ở vòng đầu tiên sau khi thua 3-2 trước Stoke City. |
You are also about to receive a great heathen army. Ngài cũng sắp tiếp một quân khủng khiếp đấy |
A loving but grieving Father vowed, “I will scatter you among the heathen,”6 and that He did—into all nations. Đức Chúa Cha nhân từ nhưng buồn phiền đã thề rằng: “Ta sẽ tản lạc các ngươi trong các dân,”6 và Ngài đã làm điều đó—phân tán họ ra nhiều quốc gia. |
Heathen literature is compared with the Scriptures in Theophilus’ third book. Trong sách thứ ba, Thê-ô-phi-lơ so sánh tác phẩm của ngoại giáo với Kinh-thánh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ heathen trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới heathen
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.