Hebrew trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Hebrew trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Hebrew trong Tiếng Anh.
Từ Hebrew trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng Do Thái, tiếng Hê-brơ, Do thái, Hê-brơ, lời nói khó hiểu, tiếng hebrew, tiếng hê-brơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Hebrew
tiếng Do Tháiproper (language) If it's all right with everyone, I'd like to skip all the Hebrew. Nếu mọi người thấy ổn tôi sẽ bỏ qua phần tiếng Do Thái. |
tiếng Hê-brơproper (language) |
Do tháinoun (pertaining to the language) How many letters are in the Hebrew alphabet? Có bao nhiêu ký tự trong bảng chử cái Do thái? |
Hê-brơ
|
lời nói khó hiểu
|
tiếng hebrew
It's a common Hebrew word. Đó là tiếng Hebrew. |
tiếng hê-brơ
|
Xem thêm ví dụ
And pray for God’s help to develop this elevated kind of love, which is a fruit of God’s holy spirit. —Proverbs 3:5, 6; John 17:3; Galatians 5:22; Hebrews 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
(Hebrews 13:7) Happily, most congregations have a fine, cooperative spirit, and it is a joy for elders to work with them. (Hê-bơ-rơ 13:7). Vui mừng thay, phần lớn các hội-thánh đều có một tinh thần tốt, biết hợp tác và các trưởng lão lấy làm vui vẻ mà làm việc chung với hội-thánh. |
The Hebrew Scriptures prophetically say this about Christ Jesus: “He will deliver the poor one crying for help, also the afflicted one and whoever has no helper. Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ. |
(1 Corinthians 7:19; 10:25; Colossians 2:16, 17; Hebrews 10:1, 11-14) Jews—including the apostles—who became Christians were released from the obligation to keep laws that they were required to obey when they were under the Law covenant. Những người Do Thái—kể cả các sứ đồ—trở thành tín đồ đấng Christ đã được thoát khỏi sự ràng buộc của luật pháp mà họ đã phải tuân theo khi ở dưới giao ước Luật Pháp. |
(Galatians 6:16; Hebrews 3:1; Revelation 14:1) There Jesus will give them a special kind of manna. (Ga-la-ti 6:16; Hê-bơ-rơ 3:1; Khải-huyền 14:1) Nơi đó Chúa Giê-su sẽ ban cho họ một loại ma-na đặc biệt. |
Furthermore, other Hebrew and Greek words, namely, ne·sha·mahʹ (Hebrew) and pno·eʹ (Greek), are also translated as “breath.” Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”. |
(Hebrews 6:1) But do all heed this advice? Nhưng tất cả có làm theo lời khuyên này không? |
(Hebrews 8:1-5) That temple is the arrangement for approaching God in worship on the basis of Jesus Christ’s ransom sacrifice. —Hebrews 9:2-10, 23. Đền thờ này là sự sắp đặt để đến gần Đức Chúa Trời trong sự thờ phượng căn cứ trên sự hy sinh làm giá chuộc của Giê-su Christ (Hê-bơ-rơ 9:2-10, 23). |
Writing to the Hebrews, for instance, he quoted one scripture after another to prove that the Law was a shadow of the good things to come. —Hebrews 10:1-18. Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18. |
The foregoing theme of day two was based on Hebrews 13:15. Chủ đề trên cho ngày thứ hai dựa trên Hê-bơ-rơ 13:15. |
Hebrews 11:17-19 reveals: “By faith Abraham, when he was tested, as good as offered up Isaac, and the man that had gladly received the promises attempted to offer up his only-begotten son, although it had been said to him: ‘What will be called “your seed” will be through Isaac.’ Hê-bơ-rơ 11:17-19 tiết lộ: “Bởi đức-tin, Áp-ra-ham đã dâng Y-sác trong khi bị thử-thách: người là kẻ đã nhận-lãnh lời hứa, dâng con một mình, là về con đó mà Đức Chúa Trời có phán rằng: Ấy bởi trong Y-sác mà ngươi sẽ có một dòng-dõi lấy tên ngươi mà kêu. |
There is evidence that rather than being translated from Latin or Greek in Shem-Tob’s time, this text of Matthew was very old and was originally composed in Hebrew. Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob. |
(Hebrews 13:15, 16) Moreover, they worship at God’s spiritual temple, which, like the temple at Jerusalem, is “a house of prayer for all the nations.” (Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. |
(1 Kings 4:20; Hebrews 11:12) Moreover, some 1,971 years after Abraham left Haran, a descendant of his, Jesus, was baptized in water by John the Baptizer and then in holy spirit by Jehovah himself to become the Messiah, Abraham’s Seed in the complete, spiritual sense. (1 Các Vua 4:20; Hê-bơ-rơ 11:12) Hơn nữa, khoảng 1.971 năm sau khi Áp-ra-ham rời Cha-ran, một người thuộc dòng dõi của ông, Chúa Giê-su, được Giăng Báp-tít làm báp têm trong nước và rồi được Đức Giê-hô-va làm báp têm bằng thánh linh để trở thành Đấng Mê-si, Dòng Dõi của Áp-ra-ham theo ý nghĩa thiêng liêng, trọn vẹn. |
(b) The rider there corresponds with what rider addressed by the psalmist, and to whom does Paul, at Hebrews 1:8, 9, apply those prophetic words? b) Người cỡi ngựa đó phù hợp với lời trong Thi-thiên về người kỵ-mã nào? Và sứ-đồ Phao-lô áp-dụng lời đó cho ai trong Hê-bơ-rơ 1:8, 9? |
(John 3:36; Hebrews 5:9) If because of weakness they commit a serious sin, then they have a helper, or comforter, in the resurrected Lord Jesus Christ. (Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2). |
However, some, such as Abel, Enoch, and Noah, remained faithful to Jehovah. —Hebrews 11:4, 5, 7. Tuy nhiên, một số người như A-bên, Hê-nóc và Nô-ê vẫn trung thành với Đức Giê-hô-va.—Hê-bơ-rơ 11:4, 5, 7. |
“Therefore, brothers, . . . we have boldness for the way of entry into the holy place by the blood of Jesus.” —Hebrews 10:19. “Hỡi anh em,... chúng ta nhờ huyết Đức Chúa Jêsus được dạn-dĩ vào nơi rất thánh”.—Hê-bơ-rơ 10:19. |
Thus, while Jews, using the Bible in the original Hebrew language, refused to pronounce God’s name when they saw it, most “Christians” heard the Bible read in Latin translations that did not use the name. Vì vậy, trong khi người Do Thái dùng Kinh-thánh tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy nhưng lại không đọc danh của Đức Chúa Trời khi gặp danh ấy, thì hầu hết “tín đồ đấng Christ” nghe Kinh-thánh đọc từ bản dịch tiếng La tinh không có danh của Đức Chúa Trời. |
This high school dropout died at the age of 82, a formidable intellectual, cofounder and first CEO of the Hebrew University of Jerusalem, and founder of Schocken Books, an acclaimed imprint that was later acquired by Random House. Người bỏ học này đã ra đi ở tuổi 82, nhà tri thức đáng nể, đồng sáng lập và là CEO đầu tiên của Đại Học Do Thái tại Jerusalem, và sáng lập Schocken Books, nhà xuất bản danh giá sau này được mua lại bởi Random House. |
In 1930, Israel Aharoni, a zoologist and professor at the Hebrew University of Jerusalem, captured a mother hamster and her litter of pups in Aleppo, Syria. Trong năm 1930, các nhà động vật học và giáo sư của trường đại học Jerusalem Aharoni tìm được một con chuột hams mẹ và vài con con của nó ở sa mạc Syria. |
(Ephesians 1:22; Revelation 1:12, 13, 20; 2:1-4) In the meantime, if we follow the fine example set by Stephanas, Fortunatus, and Achaicus and continue to labor in the service of our brothers, we too will be loyally supporting the congregation arrangement, building up our brothers, and ‘inciting them to love and fine works.’—Hebrews 10:24, 25. Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
(Matthew 24:14; Hebrews 10:24, 25) If your perceptive powers are keen, you will never lose sight of spiritual goals as you and your parents plan for your future. (Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai. |
That's my Hebrew name. Đó là tên riêng của tôi ở Hebrew. |
(Hebrews 5:14) How can you use your perceptive powers when choosing music? Do đó, bạn nên rèn luyện “khả năng nhận thức... để phân biệt điều đúng, điều sai” (Hê-bơ-rơ 5:14). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Hebrew trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Hebrew
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.