have been trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ have been trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have been trong Tiếng Anh.
Từ have been trong Tiếng Anh có các nghĩa là thăm, đi thăm, đi dạo, tham quan, đi bộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ have been
thăm
|
đi thăm
|
đi dạo
|
tham quan
|
đi bộ
|
Xem thêm ví dụ
Larvae have been recorded on Brassica, Emilia, Senecio scandens and Crassocephalum. Ấu trùng ăn Brassica, Emilia, Senecio scandens và Crassocephalum. |
In some cases, good results have been achieved. Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt. |
The Witnesses in Eastern Europe have been following what pattern set by Jesus? Các Nhân-chứng ở Đông Âu đã theo gương mẫu nào của Giê-su? |
All invitations have been distributed. Tất cả các thiệp mời đều đã được gửi đi rồi |
There's members of the family that have been aching to meet you. DANNY: Có nhiều thành viên trong gia đình rất khao khát được gặp cậu. |
You have been acting weird, where did you go last night? Mày trông lạ lắm, đi đâu tối qua? |
Your mother must have been lonely. Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm. |
However, most of Judah does not appear to have been affected by Persia’s punitive response. Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. |
The guy must have been crazy to sell all this. Cái gã đó bộ điên sao mà bán hết những thứ này? |
E. sinuatum causes primarily gastrointestinal problems that, though not generally life-threatening, have been described as highly unpleasant. E. sinuatum gây ra vấn đề chủ yếu là đường tiêu hóa, mặc dù nói chung không đe dọa tính mạng, nhưng chúng gây ra trạng thái rất khó chịu. |
What shows that true Christians, in early times and today, have been noted for their love? Điều gì cho thấy những tín đồ thật của đấng Christ khi xưa và thời nay vẫn nổi tiếng vì họ yêu thương lẫn nhau? |
" Had Muller scored , it may have been different . " Nếu Muller ghi bàn , có thể mọi chuyện đã khác . |
Many such deep mines have been found in the mountains around Las Médulas. Nhiều mỏ sâu như vậy đã được tìm thấy ở vùng núi xung quanh Las Médulas. |
Marshall is miserable at his new job, having been forced to return to being a corporate lawyer. Marshall đang khổ sở với công việc mới, khi bị buộc phải quay lại hãng luật trước đây. |
Since the 1960s rather complex mathematical models have been developed, facilitated by the availability of high speed computers. Kể từ thập niên 1960 những mô hình toán khá phức tạp đã được phát triển, được hỗ trợ bởi ích lợi của các máy tính tốc độ cao. |
The marriage is believed to have been a political gesture, with little actual love between Nō and Nobunaga. Cuộc hôn nhân là một động thái mang tính chính trị và nhiều người cho rằng giữa bà và Nobunaga không có tình cảm. |
Maybe you have been called into the Work. Có thể cậu đc mời vào " làm việc ". |
So that means you would have been holding the sign to slow cars down. Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại. |
They were looking for the perfect Pepsi, and they should have been looking for the perfect Pepsis. Họ đang tìm kiểm một sản phẩm Pepsi hoàn hảo, Khi mà lẽ ra họ nên tìm kiếm nhiều sản phẩm Pepsi hoàn hảo. |
Time and time again prophecies given even hundreds of years in advance have been fulfilled in exact detail! Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết! |
Adam and Eve were created perfect, and all their children would have been born perfect. A-đam và Ê-va đều hoàn hảo, nên con cháu họ cũng sẽ hoàn hảo. |
Some have been ensnared in the net of excessive debt. Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất. |
But those who have been here for a while call me'Uncle Yin'. Nhưng những người sống ở trong chung cư này gọi tôi là chú Dương. |
I must have been in missile training the day they taught that. Phải qua lớp huấn luyện bắn tên lửa thì may ra họ mới dạy tớ vụ đó. |
Larvae of the nominate subspecies have been recorded on Pongamia pinnata, Millettia atropurpurea and Pterocarpus marsupium in India. Ấu trùng của phụ loài đặc trưng được ghi nhận ăn Pongamia pinnata, Millettia atropurpurea và Pterocarpus marsupium ở Ấn Độ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have been trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới have been
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.