have a look trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ have a look trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ have a look trong Tiếng Anh.
Từ have a look trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhìn, xem, thấy, trông, nhìn thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ have a look
nhìn
|
xem
|
thấy
|
trông
|
nhìn thấy
|
Xem thêm ví dụ
"""Then I need to have a look at the register." “Thế thì tôi cần phải xem sổ khách. |
You'd better have a look. Em nên xem qua. |
Go and have a look Xuống coi đi |
Have a look what she's doing. Hãy nhìn xem con cái đang làm gì |
You guys have a look around for bones. Nên tìm xung quanh có xương cốt gì không. |
I'm just having a look at the wall. Ta chỉ xem xét bức tường đó thôi. |
Why don't you have a look? Bác tự nhìn nhé. |
All right, let's have a look. Được rồi, để xem nào. |
Just have a look at the plants. Cứ thử quan sát mấy cái cây mà xem. |
Can I have a look, please? Cho tôi xem một cái được không? |
Come over here and let's have a look at this magnifying glass. Hãy tới đây nhìn qua cái kính phóng đại này. |
To see what I mean, have a look at this. Để thấy những gì tôi nói, hãy nhìn vào điều này. |
well, I'll just have a look. À, chỉ xem qua một chút thôi mà. |
I want to have a look at his injuries while Scout . . . tells us about it."" Tôi muốn xem xét vết thương của nó trong khi Scout...... kể cho chúng ta nghe sự vụ này.” |
We're going to need to have a look at that room. Chúng tôi cần quan sát phòng đó. |
Have a look. Nó không thành công. |
Let me have a look. Đưa bố xem. |
I thought you might wanna have a look at this. Tôi nghĩ ngài muốn xem cái này. |
I want to have a look at you. Make sure you're okay. Ta muốn nhìn kỹ cháu... để đảm bảo rằng cháu vẫn ổn. |
If you want to know more, just come have a look at our website. Nếu muốn biết thêm chi tiết, các bạn hãy ghé thăm trang web của chúng tôi. |
We have to have a look at this ourselves. Chúng ta phải tự nhìn vào điều đó. |
Let's have a look. Cùng xem nhé. |
Can we have a look at the book, please? Tôi có thể xem qua cuốn truyện được không? |
May I have a look? Tôi có thể xem được không? |
So, let's have a look again. Nào, hãy nhìn lại lần nữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ have a look trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới have a look
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.