havoc trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ havoc trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ havoc trong Tiếng Anh.
Từ havoc trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tàn phá, tàn phá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ havoc
sự tàn pháverb There is nothing unusual about him apart from his ability to cause havoc. Không có gì không bình thường cả, ngoài khả năng gây ra sự tàn phá của hắn ta. |
tàn pháverb When you let them lose, who knows what havoc they might reek? Khi ta thả chúng ra, ai biết được chúng sẽ tàn phá những gì? |
Xem thêm ví dụ
There will be havoc in the markets again. " Các thị trường sẽ lại bị tàn phá một lần nữa. " |
The 598 Sui invasion was foiled by disease and the weather (a severe storm wreaked havoc on the would-be invasion fleet). Cuộc xâm lược của Tùy năm 598 đã bị chặn đứng do bệnh tật và thời tiết (một cơn bão khủng khiếp đã tàn phá đội tàu xâm lược). |
European diseases also wreaked havoc on the islands of Vanuatu. Những căn bệnh do người châu Âu mang đến cũng gây tai hại cho quần đảo Vanuatu. |
"AFF BIDC U16: Rain Wreak Havoc on Fifth Match Day". Truy cập 16 tháng 6 năm 2015. ^ “AFF BIDC U16: Rain Wreak Havoc on Fifth Match Day”. |
"Four Dead, Scores Injured as Typhoon Higos Wrecks Havoc in Japan". Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2012. ^ “Four Dead, Scores Injured as Typhoon Higos Wrecks Havoc in Japan”. |
THE BOTTOM LINE: Pornography enslaves and wreaks havoc on its victims. —2 Peter 2:19. KẾT LUẬN: Tài liệu khiêu dâm biến một người thành nô lệ và gây hại cho người ấy.—2 Phi-e-rơ 2:19. |
People under stress produce high levels of the hormone cortisol , which wreaks havoc on the gums and body . Người bị stress tạo nồng độ hooc - môn cortisol cao , gây hại cho nướu răng và cơ thể . |
It's causing havoc everywhere. Nó đang tàn phá khắp mọi nơi. |
And he wished to lower Northern morale, believing that an invading army wreaking havoc inside the North might force Lincoln to negotiate an end to the war, particularly if he would be able to incite an uprising in the slave-holding state of Maryland. Và cuối cùng, ông muốn gây ảnh hưởng đến tâm lý chung của miền Bắc, tin rằng một đội quân xâm lăng tàn phá ngay trong lòng miền Bắc sẽ có thể buộc Lincoln phải tiến hành đàm phán kết thúc chiến tranh, nhất là khi ông đã kích động được một cuộc nổi dậy của giới chủ nô tại Maryland. |
The company produced a number of aircraft including the C-47 Skytrain, the DB-7 (known as the A-20, Havoc or Boston), the SBD Dauntless dive bomber, and the A-26 Invader. Công ty đã sản xuất một số máy bay bao gồm cả C-47 (nền tảng cho DC-3), DB-7 (được biết đến với tên A-20, Havoc hoặc Boston), SBD Dauntless và A-26 Invader. |
Some also wreak havoc on crops. Một số còn phá hoại mùa màng. |
It was founded by Havoc Pennington from Red Hat in March 2000. Nó được thành lập bởi Havoc Pennington từ Red Hat vào háng 3 năm 2000. |
It would be fun to go back and create a little bit of havoc!". Sẽ rất vui khi được quay lại và tạo ra một chút hỗn loạn! ". |
And I think it's easier for us to do that, because when we see the ocean, we don't see the havoc we're wreaking. Và tôi nghĩ với chúng ta làm như vậy sẽ dễ dàng hơn vì khi ta nhìn biển, ta không thể thấy sự tàn phá mà ta gây ra. |
The 20th century was a time when Satan wreaked havoc upon the earth. Thế kỷ 20 là thời kỳ mà Sa-tan trút cơn tàn phá trên đất. |
What kind of havoc shall the Carver Media Group create in the world today? Sự tàn phá nào mà Truyền thông Carver tạo nên cho thế giới hôm nay? |
On 2 November, Linda hit the southern tip of Vietnam, the Cà Mau Province, causing unprecedented havoc with 1,292 people being killed in Vietnam, most of which drowned at sea. Vào ngày 2 tháng 11, Linda tấn công mũi phía Nam Việt Nam, tỉnh Cà Mau, gây ra thiệt hại chưa từng có với 1.292 người thiệt mạng, phần lớn trong số đó là do chết đuối ở ngoài biển. |
What other kind of “animal” has caused havoc and suffering among mankind during this century? Loài “thú” nào khác đã phá hoại và gây đau khổ cho nhân loại trong thế kỷ này? |
When you let them lose, who knows what havoc they might reek? Khi ta thả chúng ra, ai biết được chúng sẽ tàn phá những gì? |
"Meteorite hits Russian Urals: Fireball explosion wreaks havoc, over 900 injured (phots, video)". Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2013. ^ “Meteorite hits Russian Urals: Fireball explosion wreaks havoc, over 900 injured (phots, video)”. |
For weeks this battleship had been causing havoc among Allied merchant ships in the South Atlantic and Indian oceans. Qua nhiều tuần lễ, chiến hạm này đã gây thiệt hại cho những tàu buôn của các nước Đồng minh ở Nam Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. |
Strange weather patterns have wreaked havoc on places throughout the world. Thời tiết bất thường gây ra tai họa nhiều nơi trên thế giới. |
This results in him unintentionally causing havoc for the Bears whenever he hangs out with them. Điều này dẫn đến anh vô tình gây ra sự tàn phá cho những con gấu bất cứ khi nào anh chơi với họ. |
500 years ago, you trusted yourself, and wreaked havoc in heaven. 500 trước, con tin vào chính mình |
The car chase ends up causing a havoc, and Akai decides to shoot the tire of Curaçao's vehicle, causing the car to crash and fall off the bridge. Để kết thúc cuộc rượt đuổi Akai quyết định bắn lốp xe của Curaçao, khiến chiếc xe lệch tay lái và rơi ra khỏi cây cầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ havoc trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới havoc
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.