hastily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hastily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hastily trong Tiếng Anh.
Từ hastily trong Tiếng Anh có các nghĩa là lật đật, tất tả, vội vã, hấp tấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hastily
lật đậtadverb |
tất tảadjective |
vội vãadverb You recall I had to leave town rather hastily. Anh nhớ tôi đã phải rời thị trấn hơi vội vã. |
hấp tấpadverb Stress the reasons why we should not hastily form opinions about the people we meet. Nhấn mạnh lý do vì sao chúng ta không nên hấp tấp phán đoán những người mình gặp. |
Xem thêm ví dụ
Goal framing places pressure on buyers to act hastily or face the consequences of missing out on a definite price reduction. Dàn xếp mục đích đặt áp lực lên người mua để hành động vội vàng hoặc phải đối mặt với những hậu quả của việc nhầm lẫn trong sự giảm giá nhấ định. |
Aware that a reunion of Brazil and Portugal would be unacceptable to the people of both nations, he hastily abdicated the crown of Portugal on 2 May in favor of his eldest daughter, who became Queen Dona Maria II. Nhận thất rằng việc tái hợp Brasil và Bồ Đào Nha sẽ không nhận được sự ủng hộ từ cả hai nước, ông nhanh chóng từ bỏ ngai vàng Bồ Đào Nha vào ngày 2 tháng 5 và truyền vị cho trưởng nữ, tức là Nữ hoàng Dona Maria II. |
At the end of the discussion, have a demonstration of a publisher who hastily tries to get ready to conduct a Bible study. Cuối bài, cho xem màn trình diễn về người công bố sửa soạn một cách vội vàng để hướng dẫn cuộc học Kinh Thánh. |
He clambered out of the window, adjusted his costume hastily, and fled up the village as fast as his fat little legs would carry him. Ông bước lên ra ngoài cửa sổ, điều chỉnh bộ trang phục của mình vội vã, và chạy trốn lên làng nhanh như chân chất béo nhỏ của mình sẽ mang anh ta. |
Throwing caution to the wind, some couples hastily make serious romantic commitments, even though they hardly know each other. Thiếu thận trọng, một số cặp đã vội vàng thề non hẹn biển dù hầu như chưa biết gì về nhau. |
Our acting hastily under such circumstances will not change the situation. Nếu chúng ta hành động thiếu suy nghĩ trong những hoàn cảnh như thế thì sẽ không thay đổi được tình huống. |
The guards hastily escorted me out. Toán lính canh vội vàng điệu tôi ra ngoài. |
(Proverbs 12:8) A discerning person does not allow words to flow out of his mouth hastily. (Châm-ngôn 12:8) Người thông sáng tránh nói năng hấp tấp. |
The Sinhalese army hastily returned and surrounded the capital, but they were repeatedly defeated in battle against the invading Chinese troops. Quân đội Sinhal vội vã quay trở lại và bao vây thủ đô, nhưng họ đã nhiều lần bị đánh bại trong trận chiến chống lại quân đội Trung Quốc xâm lược. |
11 Parents can imitate Jehovah in being long-suffering by not hastily giving up on the deviating child. 11 Cha mẹ noi gương nhịn nhục của Đức Giê-hô-va bằng cách không vội mất hy vọng nơi đứa con lầm lạc. |
I ask the general reader's indulgence for this little diatribe, and return hastily to the main story. Tôi mong rằng độc giả sẽ bỏ quá cho tôi về sự chỉ trích nho nhỏ này và hãy cùng trở lại với câu chuyện chính. |
When his unit was sent to Thessaloniki, Major Tucović sent him to Sorovits where he hastily went through the equivalent of four grades of elementary education. Khi đơn vị của ông di chuyển đến Thessaloniki, Thiếu tá Tucović đã đưa ông đến Amyntaio, nơi ông được học trong thời gian ngắn bốn cấp lớp tiểu học. |
Though armour was hastily added during construction that would have made her theoretically on a par with the Queen Elizabeths, the Royal Navy were well aware of the flawed reworking and always considered Hood a battlecruiser and not a fast battleship. Cho dù lớp vỏ giáp được vội vã bổ sung trong quá trình chế tạo, mà về phương diện lý thuyết làm cho nó tương đương với Queen Elizabeth, Hải quân Hoàng gia nhận thức rõ những khiếm khuyết được khắc phục phần nào và luôn xếp loại Hood như một tàu chiến-tuần dương mà không phải là một thiết giáp hạm. |
Jennings said the people who saved the painting and removed the objects actually were: John Susé (Jean Pierre Sioussat, the French door-keeper, and still living at the time of Jennings's memoir, and Magraw , the President's gardener, took it down and sent it off on a wagon, with some large silver urns and such other valuables as could be hastily got hold of. Jennings nói rằng những người cứu bức tranh và tháo những đồ vật khác là: "John Susé (một người Pháp, lúc đó là người gác cửa) và Magraw, người làm vườn của tổng thống đã tháo bức tranh xuống và gửi nó đi trên một chiếc xe ngựa cùng với một số bình lớn chứa bạc và những thứ quý giá khác nữa. |
When it was determined that in the bright moonlight, the tents might serve as a target for Nazi bombers, they were hastily camouflaged. Khi xác định rằng dưới ánh trăng sáng ngời, những lều này có thể trở thành mục tiêu cho máy bay oanh tạc của Đức Quốc xã, những lều ấy được nhanh chóng ngụy trang. |
Do not hastily conclude that your child is simply going through a phase. Đừng vội cho rằng đó là những biểu hiện bình thường của tuổi mới lớn. |
'Oh, I beg your pardon!'cried Alice hastily, afraid that she had hurt the poor animal's feelings. " Ồ, tôi cầu xin sự tha thứ của bạn! Khóc Alice vội vã, sợ rằng cô đã làm tổn thương người nghèo động vật của cảm xúc. |
Minutes later, there was a hastily added conference with Secretary of Defense McNamara. Vài phút sau đó là cuộc họp vội vàng với Bộ trưởng Quốc phòng McNamara. |
Johnston hastily withdrew his force across the Big Black River and Champion's Hill battlefields with Sherman in pursuit. Johnston vội vã triệt binh qua các chiến địa sông Big Black và hồi Champion trước sự truy đuổi của Sherman. |
Andronikos hastily assembled five different armies to stop the Sicilian army from reaching Constantinople, but his forces failed to stand and retreated to the outlying hills. Andronikos liền tức tốc thu gom năm đạo quân khác nhau hòng ngăn cản quân đội Sicilia tiến về phía Constantinopolis, nhưng lực lượng của ông đã thất bại trong việc chặn đà tiến công của địch và đành phải rút lui về những ngọn đồi xa xôi. |
When the urgency of the situation and risk of civil war became apparent, the newly appointed (and last) Viceroy, Lord Mountbatten, hastily brought forward the date to 15 August 1947. Khi mà tình hình trở nên khẩn cấp và nguy cơ về một cuộc nội chiến trở nên hiện hữu, Phó vương mới được bổ nhiệm (và cuối cùng) là Louis Mountbatten vội vàng đẩy nhanh tiến trình lên ngày 15 tháng 8 năm 1947. |
Do not hastily conclude that this cannot happen in your case. Đừng vội kết luận là điều này không thể xảy ra trong trường hợp bạn. |
4 Although the steps of dedication and baptism are not to be taken lightly or hastily, the example of the Ethiopian official shows that there have been occasions when individuals were baptized shortly after hearing the truth of God’s Word. 4 Chúng ta không nên xem nhẹ việc dâng mình và báp têm hay là làm vội vàng thiếu suy nghĩ. Tuy nhiên, trường hợp của ông quan người Ê-thi-ô-bi cho thấy có những trường hợp, một số người làm báp têm chỉ ít lâu sau khi nghe lẽ thật của Lời Đức Chúa Trời. |
(Proverbs 16:32) Instead of hastily deciding to express anger, we should consider the possible outcome of our actions. Thay vì muốn vội nổi giận, chúng ta nên xem xét những hành động mà chúng ta sắp sửa làm có thể đem lại hậu quả gì. |
It's never dull, and never appears to be done too hastily. Tác phẩm của họ không bao giờ chậm chạp, nhưng cũng không bao giờ được thực hiện quá vội vàng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hastily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hastily
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.