hateful trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hateful trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hateful trong Tiếng Anh.
Từ hateful trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng căm ghét, đáng căm hờn, đáng căm thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hateful
đáng căm ghétadjective |
đáng căm hờnadjective |
đáng căm thùadjective |
Xem thêm ví dụ
He then enlarged on that basic truth by saying that the dead can neither love nor hate and that “there is no work nor planning nor knowledge nor wisdom in the Grave.” Rồi ông bổ sung lẽ thật căn bản ấy bằng cách nói rằng người chết không thể yêu hay ghét và ở trong mồ mả “chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan”. |
To this day, I hate pork chops. Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo. |
Platypuses has been used several times as a mascot: "Syd" the platypus was one of the three mascots chosen for the Sydney 2000 Olympics along with an echidna and a kookaburra, "Expo Oz" the platypus was the mascot for World Expo 88, which was held in Brisbane in 1988, and Hexley the platypus is the mascot for Apple Computer's BSD-based Darwin operating system, Mac OS X. The platypus has been featured in songs, such as Green Day's "Platypus (I Hate You)" and Mr. Bungle's "Platypus". Phát phương tiện Thú mỏ vịt nhiều lần được sử dụng làm linh vật: thú mỏ vịt "Syd" là một trong ba linh vật được chọn cho Thế vận hội Sydney 2000 cùng với con echidna và một con kookaburra, thú mỏ vịt "Expo Oz" là linh vật của World Expo 88 tại Brisbane năm 1988, còn thú mỏ vịt Hexley là linh vật cho hệ điều hành nền tảng BSD có tên là Darwin của Apple Computer. |
“O you lovers of Jehovah, hate what is bad,” exhorts the psalmist. —Psalm 97:10. Người viết Thi-thiên khuyên nhủ: “Hỡi kẻ yêu-mến Đức Giê-hô-va, hãy ghét sự ác” (Thi-thiên 97:10). |
I hate her! Tớ ghét ả ta! |
Why don't you hate me? Tại sao em không ghét anh? |
In addition to showing consideration and love for their fellowmen, these former vandals have learned to “hate what is bad.” Ngoài việc tỏ lòng quan tâm và tình yêu thương đối với người đồng loại, những người trước đây phá hoại đã học “ghét sự ác”. |
Do you hate it? Cô có ghét không? |
He hates me. Ông ấy ghét tôi. |
9 To their credit, the Ephesians hated “the deeds of the sect of Nicolaus.” 9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”. |
One, two, three: Haters gonna hate. Một, hai, ba: Kẻ ghen ghét sẽ luôn ghen ghét. |
Mrs. Thompson, I know you must hate me but there's something I want you to have. Bà Thompson, tôi biết là bà ghét tôi nhưng tôi có cái này muốn tặng bà. |
I knew that if a man hated as much as you did, he could do anything. Tôi biết nếu một người thù ghét dữ dội như anh, người ta sẽ làm được mọi chuyện. |
Wrong Way was jealous and hateful toward the supervisor in her office. Bà Wrong Way ghen tị và căm ghét người giám sát trong văn phòng của bà. |
Talia al Ghul - Ra's al Ghul's daughter and his second-in-command who has a love-hate relationship with Batman. Catwoman cùng với Talia al Ghul (con gái của Ra's al Ghul) là hai người có tình cảm đặc biệt lâu dài và có con với Batman. |
5 Manifestations of God’s love toward us should motivate us to imitate Christ in loving righteousness and hating lawlessness. 5 Sự bày tỏ tình yêu thương của Đức Chúa Trời đối với chúng ta nên khiến chúng ta bắt chước đấng Christ trong việc yêu sự công bình và ghét sự gian ác (Hê-bơ-rơ 1:9). |
I hate people making jokes about my mother! Ta ghét nhất người ta hỏi thăm mẹ của ta! |
Listed among the things that God hates are “a false tongue” and “a false witness that launches forth lies.” Trong số những điều mà Đức Chúa Trời ghét có cái “lưỡi dối-trá” và “kẻ làm chứng gian và nói điều dối” (Châm-ngôn 6:16-19). |
You hate it here, too. Mẹ cũng ghét ở đây. |
I fucking hate that man. Cả trường rất ghét tên này. |
You gotta hate the new boy? Ông luôn ghét lính mới? |
And because of this, everyone in Philadelphia currently hates T.O. more than just about anyone else on the planet. Vì chuyện này nên hiện tại mọi người ở Philadelphia ghét T.O. hơn bất kỳ ai trên hành tinh này. |
I hate you so much! Tôi thù cô quá! |
He warns them that the world will hate them, yet he offers this comfort: “If the world hates you, you know that it has hated me before it hated you. Ngài cảnh báo rằng thế gian sẽ ghét họ, nhưng ngài cũng an ủi: “Nếu thế gian ghét anh em, hãy biết rằng họ đã ghét tôi trước khi ghét anh em. |
Then he could go back to hating your fathers memory in peace.... Để sau đó thầy Snape có thể tiếp tục căm ghét ba con trong thanh thản ... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hateful trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hateful
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.