hash trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hash trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hash trong Tiếng Anh.
Từ hash trong Tiếng Anh có các nghĩa là món thịt băm, băm, mớ linh tinh, mớ lộn xộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hash
món thịt bămadjective |
bămadjective A hash of the certificate used to identify it quickly Băm của chứng minh, được dùng để nhận diện nó nhanh chóng |
mớ linh tinhadjective |
mớ lộn xộnadjective |
Xem thêm ví dụ
Will be the string value of the fragment (aka hash) portion of the page's URL after the history event. Sẽ là giá trị chuỗi của phần phân đoạn (hay còn gọi là băm) của URL trang sau sự kiện lịch sử. |
Viola Hashe (1926-1977) was a teacher, anti-apartheid activist and trade unionist in South Africa. Viola Hashe (1926-1977) là một giáo viên, một nhà hoạt động chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Apartheid và tham gia công đoàn ở Nam Phi. |
Hash fragments that represent unique page states must begin with an exclamation mark. Mảnh băm đại diện cho trạng thái trang riêng biệt phải bắt đầu với dấu chấm than. |
Hashing Issues Sự cố băm |
4 Soon after Isaiah made that remarkable announcement, his wife became pregnant and bore him a son named Maher-shalal-hash-baz. 4 Không lâu sau khi Ê-sai công bố thông điệp kinh ngạc đó, vợ ông mang thai và sinh một con trai, rồi đặt tên là Ma-he-Sa-la-Hát-Bát. |
Hashe became the first woman to be threatened with deportation under the Urban Areas Act in 1956. Hashe trở thành người phụ nữ đầu tiên bị đe dọa trục xuất theo Luật Khu vực đô thị năm 1956. |
Hashe influenced many people who became activists or who were already working as activists. Hashe ảnh hưởng đến nhiều người trở thành nhà hoạt động hoặc những người đã làm việc như là nhà hoạt động. |
This code verifies if the rest of the BIOS is intact (using hash checksums or other methods) before transferring control to it. Khối mã này sẽ kiểm nghiệm xem các phần còn lại của BIOS có còn hoạt động hay không (thông qua các thao tác như là checksum, băm (hash),... v.v.) trước khi thực thi chúng. |
(Isaiah 8:18) Yes, Isaiah, Shear-jashub, and Maher-shalal-hash-baz are signs of Jehovah’s purposes for Judah. (Ê-sai 8:18) Vâng, Ê-sai, Sê-a-Gia-súp và Ma-he-Sa-la-Hát-Bát là những dấu cho thấy ý định của Đức Giê-hô-va đối với Giu-đa. |
Jehovah now said to me: ‘Call his name Maher-shalal-hash-baz, for before the boy will know how to call out, “My father!” Đức Giê-hô-va bèn phán cùng tôi rằng: Hãy đặt tên nó là Ma-he-Sa-la-Hát-Bát. Vì, trước khi con trẻ biết kêu: Cha ơi! |
If you’re new to Customer Match, read about Customer Match and learn more about data hashing. Nếu bạn mới sử dụng tính năng Đối sánh khách hàng, hãy đọc bài viết Giới thiệu về tính năng Đối sánh khách hàng và tìm hiểu thêm về việc băm dữ liệu. |
hash fragment, and the application will navigate to the state corresponding to this hash fragment. và ứng dụng sẽ chuyển sang trạng thái tương ứng với mảnh băm này. |
We'll hash that out at the station. Ta sẽ nói chuyện này ở đồn. |
Hashtags A hashtag is a word or phrase preceded by a hash symbol (#). Hashtag Hashtag là một từ hoặc cụm từ bắt đầu với dấu thăng (#). |
The SHA-2 hash function is implemented in some widely used security applications and protocols, including TLS and SSL, PGP, SSH, S/MIME, and IPsec. SHA-1 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng và giao thức an ninh khác nhau, bao gồm TLS và SSL, PGP, SSH, S/MIME, và IPSec. |
If you choose to hash your data files before upload, continue to the “How to hash data files” section for further troubleshooting. Nếu bạn chọn băm các tệp dữ liệu trước khi tải lên, hãy tiếp tục đến phần "Cách băm tệp dữ liệu" để tiếp tục khắc phục sự cố. |
If desired, the hash function output can be truncated to provide a shorter, more convenient fingerprint. Nếu muốn, đầu ra của hàm băm có thể được cắt bớt để cung cấp vân tay ngắn hơn, thuận tiện hơn. |
You can see the movements on his chest, and those little hash marks are where we put our antennae, or electrodes. Ta có thể thấy chuyển động trong ngực ông, và những dấu khóa nhỏ kia là chỗ chúng tôi đặt ăng ten hay các điện cực. |
While this was not an attack on the full MD5 hash function, it was close enough for cryptographers to recommend switching to a replacement, such as SHA-1 or RIPEMD-160. Dù nó không phải là một cuộc tấn công vào toàn bộ hàm băm MD5, nhưng nó đủ gần để các chuyên gia mã hóa đề nghị sử dụng kỹ thuật khác để thay thế, như WHIRLPOOL, SHA-1 hay RIPEMD-160. |
User ID data are not considered PII data, and it is strongly recommended that advertisers hash User ID data before uploading to Google. Dữ liệu ID người dùng không được coi là dữ liệu PII và chúng tôi khuyến nghị các nhà quảng cáo nên băm dữ liệu ID người dùng trước khi tải lên Google. |
Most hash algorithms also internally use some additional variables such as length of the data compressed so far since that is needed for the length padding in the end. Hầu hết các hàm băm còn dùng một số biến bổ sung khác, chẳng hạn như độ dài của dữ liệu đã được nén cho đến thời điểm hiện tại, do điều này cần cho việc chèn độ dài (length padding) ở cuối. |
If all keys are known ahead of time, a perfect hash function can be used to create a perfect hash table that has no collisions. Nếu tất cả các khóa đều được biết trước khi tạo bảng, có thể sử dụng một hàm băm hoàn hảo để tạo ra một bảng băm hoàn hảo không có va chạm. |
So you need to start more hash browns. Anh cần làm nhiều bánh khoai hơn đấy. |
4 And Ezʹra the copyist* was standing on a wooden podium made for the occasion; and standing alongside him on his right were Mat·ti·thiʹah, Sheʹma, A·naiʹah, U·riʹah, Hil·kiʹah, and Ma·a·seiʹah; and on his left were Pe·daiʹah, Mishʹa·el, Mal·chiʹjah,+ Haʹshum, Hash-badʹda·nah, Zech·a·riʹah, and Me·shulʹlam. 4 Ê-xơ-ra, người sao chép,* đứng trên một bục gỗ được làm cho dịp này; đứng bên phải ông là Ma-ti-thia, Sê-ma, A-na-gia, U-ri-a, Hinh-kia và Ma-a-xê-gia, còn bên trái ông là Phê-đa-gia, Mi-sa-ên, Manh-ki-gia,+ Ha-sum, Hách-ba-đa-na, Xa-cha-ri và Mê-su-lam. |
A secondary threat to some systems is a collision attack, where an attacker constructs multiple key pairs which hash to his own fingerprint. Một mối đe dọa thứ cấp đối với một số hệ thống là một cuộc tấn công va chạm, trong đó kẻ tấn công xây dựng nhiều cặp khóa băm vào dấu vân tay của chính mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hash trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hash
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.