rapidly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rapidly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rapidly trong Tiếng Anh.
Từ rapidly trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhanh, mau, chóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rapidly
nhanhadjective adverb We could not get in a great deal of mischief without a report reaching our mothers very rapidly. Mẹ chúng tôi đều được nhanh chóng báo cho biết nếu chúng tôi quá nghịch ngợm. |
mauadjective The end of this system of things is rapidly approaching. Thời điểm kết thúc thế gian này đang đến mau chóng. |
chóngadverb We could not get in a great deal of mischief without a report reaching our mothers very rapidly. Mẹ chúng tôi đều được nhanh chóng báo cho biết nếu chúng tôi quá nghịch ngợm. |
Xem thêm ví dụ
The Ethiopian railway network has been rapidly expanding. Mạng lưới đường sắt của Ethiopia đã nhanh chóng mở rộng. |
While typical mature storms have eyes that are a few dozen miles across, rapidly intensifying storms can develop an extremely small, clear, and circular eye, sometimes referred to as a pinhole eye. Trong khi những cơn bão trưởng thành điển hình có những con mắt có đường kính vào khoảng vài chục dặm, thì những cơn bão tăng cường nhanh chóng có thể phát triển nên một con mắt cực nhỏ, tròn và sắc nét, đôi khi được gọi là mắt lỗ kim. |
Liège and Charleroi rapidly developed mining and steelmaking, which flourished until the mid-20th century in the Sambre and Meuse valley and made Belgium among one of the three most industrialized nations in the world from 1830 to 1910. Liège và Charleroi nhanh chóng phát triển ngành khai mỏ và sản xuất thép, các ngành này phát đạt cho đến giữa thế kỷ XX tại thung lũng sông Sambre và Meuse và khiến Bỉ nằm trong nhóm ba quốc gia có mức độ công nghiệp hoá lớn nhất trên thế giới từ năm 1830 đến năm 1910. |
This kind of shocking and brutal physical assault against human rights activists, bloggers, and artists is rapidly becoming the new normal in Vietnam. Kiểu thức hành hung tàn ác và gây sốc nhằm vào các nhà hoạt động nhân quyền, blogger và nghệ sĩ đang nhanh chóng biến thành một thông lệ mới ở Việt Nam |
In the terrible conditions created by the Piatiletka, people rapidly perished. Trong điều kiện khủng khiếp được tạo ra bởi Piatiletka, con người nhanh chóng diệt vong. |
However, officials could not determine whether the fish kill was due to the bourbon directly or to oxygen depletion that resulted when aquatic microbes rapidly began to consume and digest the liquor. Tuy nhiên, các quan chức không thể xác định giết cá là do sự tác động trực tiếp hoặc thiếu ôxy dẫn đến khi vi khuẩn thủy sản nhanh chóng bắt đầu tiêu thụ và tiêu hóa. |
It is a severe disease of sudden onset that spreads rapidly. Đó là một căn bệnh nghiêm trọng khởi phát đột ngột lan nhanh. |
They are an ideal bull for grazing because they leave the stubs of grass in the ground in order for that grass to grow back more rapidly. Chúng là một con bò lý tưởng cho đời sống chăn thả bởi vì họ để lại cuống cỏ trên mặt đất để cho cỏ mọc lại nhanh hơn. |
And in fact, Curiosity -- which has been roving on the surface now for about three years -- has really shown us that it's sitting in an ancient river bed, where water flowed rapidly. Trong thực tế, Curiosity (tên robot) -- đã đi lang thang khắp nơi trong gần ba năm -- thực sự cho chúng tôi thấy nó đang ngồi trên một lòng sông cổ, nơi nước đã từng chảy cực mạnh. |
After 1640 this dynamic group grew rapidly. Sau năm 1640, nhóm năng động này phát triển nhanh. |
The Cağaloğlu street on which the newspaper was printed, Bâb-ı Âli Street, rapidly became the center of Turkish print media, alongside Beyoğlu across the Golden Horn. Khu phố Cağaloğlu lân cận đường Bâb-ı Âli-nơi tờ báo này được in-đã nhanh chóng trở thành trung tâm báo chí Thổ Nhĩ Kỳ, cùng với Beyoğlu ở phía bên kia Sừng Vàng. |
He is peering down at me, speaking rapidly in a language I don't understand, Urdu, I think. Ông ta đang nhìn sát xuống người tôi, nói rất nhanh bằng thứ tiếng gì đó tôi không hiểu, hình như tiếng Urdu. |
Princes and potentates, political or industrial, equally with men of science have felt the lure of the uncharted seas of space, and through their provision of instrumental means the sphere of exploration has rapidly widened. Các vua, quan, hoàng tử... vì chính trị hay công nghệ, cũng như các nhà khoa học đều sa vào sự quyết rũ khám phá những miền đất mới của vũ trụ. Từ những công cụ mà họ chế tạo, giới hạn đã khám phá nhanh chóng được mở rộng. |
Prajadhipok soon found himself rising rapidly in succession to the throne, as his brothers all died within a relatively short period. Prajadhipok có thứ bậc kế vị tăng lên nhanh chóng do các anh trai của ông đều qua đời trong một thời kỳ tương đối ngắn ngủi. |
This renewed interest in manners is reflected in the proliferation of books, manuals, advice columns, and TV talk shows on everything from which fork to use at a formal dinner to how to address someone in today’s complex and rapidly changing social and family relationships. Sự chú ý mới nầy về phép tắc lịch sự được phản ảnh qua sự tràn lan của sách báo, sách hướng dẫn, những mục giải đáp thắc mắc và chương trình truyền hình chỉ dẫn về mọi phép tắc kể từ cách xử dụng muỗng nỉa thế nào trong bữa ăn cho đến cách xưng hô trong sự thay đổi phúc tạp và nhanh chóng về sự liên lạc giữa xã hội và gia đình ngày nay. |
13 Greed may start small, but if it is not curbed, it can grow rapidly and overcome a person. 13 Có lẽ sự tham lam bắt đầu từ điều nhỏ, nhưng nếu không kiểm soát, nó có thể phát triển nhanh chóng và chế ngự một người. |
Addition of potassium hydroxide to the pink solution results in a dark brown precipitate – possibly hydrated PoO or Po(OH)2 – which is rapidly oxidised to Po(IV). Bổ sung kali hydroxit vào dung dịch hồng kết quả là tạo thành một chất kết tủa nâu sẫm - có thể là PoOH dạng ngậm nước hoặc Po(OH)2 - sau đó lại nhanh chóng được oxy hóa thành Po(IV). |
The economies of the Dutch colonies in the Caribbean had been based on the smuggling of goods and slaves into Spanish America, but with the end of the slave trade in 1814 and the independence of the new nations of South and Central America from Spain, profitability rapidly declined. Nền kinh tế của các thuộc địa Hà Lan ở vùng Caribe đã dựa vào việc buôn lậu hàng hóa và nô lệ vào Châu Mỹ Tây Ban Nha, nhưng với sự kết thúc của buôn bán nô lệ vào năm 1814 và sự độc lập của các quốc gia mới ở Nam và Trung Mỹ từ Tây Ban Nha, lợi nhuận nhanh chóng suy giảm. |
But it is, unlike cars, which have developed so rapidly and orderly, actually the school system is recognizably an inheritance from the 19th century, from a Bismarkian model of German schooling that got taken up by English reformers, and often by religious missionaries, taken up in the United States as a force of social cohesion, and then in Japan and South Korea as they developed. Nhưng nó là, không giống như những chiếc xe hơi mà được phát triển một cách nhanh chóng và có mục đích, thật sự hệ thống trường học được ghi nhận là sự tiếp nhận từ thế kỉ 19. từ một hình mẫu giáo dục Bismark của người Đức mà được những nhà cải cách người Anh tiếp thu, và thường bởi những người truyền giáo được tiếp nhận ở Liên Bang Hoa Kì như là một lực lượng liên kết xã hội, và sau đó ở Nhật và Nam Triều Tiên khi họ đã phát triển. |
We could not get in a great deal of mischief without a report reaching our mothers very rapidly. Mẹ chúng tôi đều được nhanh chóng báo cho biết nếu chúng tôi quá nghịch ngợm. |
In Vietnam the need for institutional reforms to drive competitiveness has moved very rapidly to the front burner of Government policy initiatives. Ở Việt Nam, nhu cầu cấp thiết về cải cách thể chế nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh đã dịch chuyển nhanh chóng tới các đề xuất chính sách của nhà nước cũng như những diễn đàn thảo luận về chính sách công rộng lớn hơn. |
He wrote "piu mosso" (more rapidly) for the refrain and some passages that emphasize the winds. Ông viết "piu mosso" (nhanh hơn) cho điệp khúc và một số đoạn nhấn mạnh âm thanh của các khí cụ. |
However, König rapidly lost sight of Warspite, as she had been in the process of turning east-northeast. Tuy nhiên, König nhanh chóng mất dấu Warspite vì nó đang trong quá trình bẻ lái sang hướng Đông Đông Bắc. |
After Henderson published the letter on his website, the Flying Spaghetti Monster rapidly became an Internet phenomenon and a symbol of opposition to the teaching of intelligent design in public schools. Sau khi đăng bức thư lên website của mình, nó nhanh chóng trở thành một hiện tượng Internet và là biểu tượng phản đối việc giảng dạy Thiết kế thông minh trong các trường công. |
The Beatles' PRS income increased rapidly, so Epstein asked Isherwood to devise a way of avoiding the tax that Lennon and McCartney would owe. PRS của The Beatles tăng lên nhanh chóng, và Brian đề nghị với Isherwood tìm cách để giảm thuế mà Lennon cũng như McCartney phải đóng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rapidly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rapidly
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.