hatchery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hatchery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hatchery trong Tiếng Anh.
Từ hatchery trong Tiếng Anh có các nghĩa là nơi ương trứng, nơi ấp trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hatchery
nơi ương trứngnoun |
nơi ấp trứngnoun |
Xem thêm ví dụ
Into the 1960s, several hatcheries around Iowa sold the breed, but after these hatcheries either closed or stopped selling them, the Iowa Blue nearly disappeared. Vào những năm 1960, một số trại sản xuất giống ở Iowa bán giống này, nhưng sau khi các trại sản xuất giống này đóng cửa hoặc ngừng bán chúng, thì Iowa Blue gần như biến mất. |
Downstream from the dam, the Missouri Department of Conservation operates a fish hatchery, which is used to stock trout in Lake Taneycomo. Phía hạ lưu từ đập, Bộ Bảo tồn Missouri điều hành một trại sản xuất giống cá, được sử dụng để nuôi cá hồi chấm ở hồ Taneycomo. |
They discovered your baby hatchery... and, boom, problem solved. Chúng phát hiện vụ mấy đứa bé và mọi chuyện coi như xong. |
Pallid sturgeon are actively being raised in a dozen hatcheries and the offspring are being released back to the wild every year. Cá tầm da vàng nhợt được tích cực nuôi trong hàng chục trại sản xuất giống và con non đang được thả trở lại tự nhiên mỗi năm. |
In July 2008, dozens of starving bears killed two geologists working at a salmon hatchery in Kamchatka. Vào tháng 7 năm 2008, hàng chục con gấu đói đã giết chết hai nhà địa chất làm việc tại một trại sản xuất cá hồi ở Kamchatka. |
Fishing licenses are issued by the ‘Fisheries Department at Naran’ or by the ‘Trout Hatchery’ at Shinu. Khi câu cá tại đây thì cần phải có giấy phép được cấp bởi sở Ngư nghiệp tại Naran (tiếng Anh: Fisheries Department at Naran) hoặc là tổ chức về cá hồi có tên tiếng Anh là Trout Hatchery tại Shinu. |
At the hatchery, workers quickly and roughly sort the males from the females because male chicks don't lay eggs and do not grow quickly enough to be raised profitably for meat. Tại trại giống, những người công nhân nhanh chóng sắp xếp các con đực và các con cái vì gà đực con không thể đẻ trứng và không phát triển đủ nhanh để đủ tăng lợi nhuận cho thịt. |
As many as 1,500 elk and 5,000 deer were killed, and an estimated 12 million Chinook and Coho salmon fingerlings died when their hatcheries were destroyed. Có tới 1.500 elk và 5.000 hươu bị giết, và ước tính khoảng 12 triệu Chinook và Coho cá hồi cá giống chết khi các trại sản xuất giống của họ bị phá hủy. |
Fish can learn to feed on new prey after leaving hatchery environments. Cá có thể học cách ăn con mồi mới sau khi rời khỏi môi trường sản xuất giống. |
With its increasing availability, this would address the problems of rising costs for buying hatchery fish feed. Với khả năng áp dụng ngày càng cao, việc này có thể giải quyết vấn đề chi phí gia tăng cho chi phí mua cá nuôi cá hồi. |
Zerg production is far more centralized than with the Terrans and Protoss; a central hatchery must be utilized to create new Zerg, with other structures providing the necessary technology tree assets, whereas the other two races can produce units from several structures. Zerg sản xuất là tập trung hơn hơn so với Terran và Protoss; một trung tâm sản xuất giống phải được sử dụng để tạo ra Zerg mới, với các công trình khác cung cấp tài sản cây công nghệ cần thiết, trong khi 2 chủng tộc kia có thể sản xuất các đơn vị từ một số công trình. |
There are three different stages: Hatcheries breed shrimp and produce nauplii or even postlarvae, which they sell to farms. Có 3 giai đoạn khác nhau: Việc sinh sản của tôm và tạo ra các ấu trùng hay tép để bán cho các nông trường. |
Spawning channels preserve the natural selection of natural streams, as there is no benefit, as in hatcheries, to use prophylactic chemicals to control diseases. Các kênh ấp trứng giữ được sự lựa chọn tự nhiên của các dòng suối tự nhiên, bởi không có lợi ích, như trong việc ấp trứng, sử dụng các hóa chất phòng bệnh để kiểm soát dịch bệnh. |
In the next few minutes, you will be giving an eye opening look behind the closed doors of modern farms, hatcheries and slaughter plants revealing the journey that animals make from farm to fridge. Trong vài phút tiếp theo, bạn sẽ được đưa ra một cái nhìn mới đằng sau những cánh cửa đóng kín của những trang trại hiện đại, các trại tạo chăn nuôi và các nhà máy giết mổ động vật và sẽ tiết lộ các quá trình chế biến động vật từ trại chăn nuôi cho tới tủ lạnh. |
Another form of salmon production, which is safer but less controllable, is to raise salmon in hatcheries until they are old enough to become independent. Một hình thức sản xuất cá hồi khác, an toàn hơn, nhưng ít khả năng kiểm soát hơn, là nuôi cá hồi trong những nơi ấp trứng cho tới khi chúng đủ lớn để trở nên độc lập. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hatchery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hatchery
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.