hair dryer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hair dryer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hair dryer trong Tiếng Anh.
Từ hair dryer trong Tiếng Anh có các nghĩa là Máy sấy tóc, máy sấy tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hair dryer
Máy sấy tócnoun (type of home appliance used to dry hair) He booby-trapped my hair dryer. Nó đặt bẫy trong cái máy sấy tóc. |
máy sấy tócnoun He booby-trapped my hair dryer. Nó đặt bẫy trong cái máy sấy tóc. |
Xem thêm ví dụ
It looks like a hair dryer from Mars. Nó nhìn giống như máy sấy tóc ở Sao hỏa. |
Have you got hair dryer? Ông có máy sấy tóc không? |
All the computers were removed, placed on the tennis courts, washed down (acoustic ceilings rained gray mush onto everything when the sprinklers ran) and dried with hair dryers. Tất cả các máy tính đã được gỡ bỏ, đặt trên sân tennis, rửa sạch (trên trần đã phun bùn xám lên tất cả mọi thứ khi các vòi phun nước xịt nước) và sấy khô với máy sấy tóc. |
The handheld, household hair dryer first appeared in 1920. Các loại máy sấy tóc nhỏ gọn cầm tay xuất hiện lần đầu vào năm 1920. |
He booby-trapped my hair dryer. Nó đặt bẫy trong cái máy sấy tóc. |
Like the hair dryer or the electric shaver, you must have an adapter. Giống như máy sấy tóc hay dao cạo râu, bạn phải có thiết bị điều chỉnh. |
You want a hair dryer? Bạn cần máy sấy tóc không? |
I don't use a hair dryer. Tôi không dùng máy sấy tóc. |
Which means someone either plugged in the world's largest hair dryer, or the biotransfuser just went online. Có nghĩa là ai đó vừa mới cắm chiếc máy sấy tóc to nhất quả đất hoặc là máy dẫn truyền sinh học vừa mới hoạt động. |
( Let hair air dry partially before using a blow dryer . ) Special cosmetics can camouflage visible areas of scalp . ( Hãy để tóc khô tự nhiên một phần trước khi sử dụng máy sấy . ) nhiều loại mỹ phẩm đặc biệt cũng có thể che được vùng da đầu có thể nhìn thấy được . |
You happy people that have a lot of hair on your head, if you take a shower, it takes you two or three hours to dry your hair if you don't use a dryer machine. Các bạn, những con người vui vẻ, có rất nhiều tóc trên đầu, nếu bạn tắm, bạn sẽ mất 2 - 3 giờ để khô tóc nếu bạn không dùng máy sấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hair dryer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hair dryer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.