dryer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dryer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dryer trong Tiếng Anh.
Từ dryer trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy sấy, máy làm khô, máy sấy tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dryer
máy sấynoun I helped a guy with a dryer, but I still don't have a package. Tôi giúp một người bê máy sấy, nhưng vẫn chưa thấy hàng đâu. |
máy làm khônoun |
máy sấy tócnoun It looks like a hair dryer from Mars. Nó nhìn giống như máy sấy tóc ở Sao hỏa. |
Xem thêm ví dụ
Another common single-phase AC motor is the split-phase induction motor, commonly used in major appliances such as air conditioners and clothes dryers. Một động cơ AC một pha phổ biến khác là động cơ cảm ứng tách pha , thường được sử dụng trong các thiết bị chính như máy điều hòa không khí và máy sấy quần áo. |
Climate can get warmer or colder or dryer or wetter. Khí hậu có thể trở nên nóng lên, lạnh hơn, ẩm hơn hoặc khô hơn. |
It looks like a hair dryer from Mars. Nó nhìn giống như máy sấy tóc ở Sao hỏa. |
I couldn't get the dryer open. Em đã không thể mở được cửa máy sấy. |
Towels are still in the dryer. Khăn tắm vẫn ở trong máy sấy đồ. |
Another important change happened in 1954 when GEC changed the design of the dryer to move the motor inside the casing. Một thay đổi quan trọng khác xảy ra vào năm 1954 khi công ty GEC thay đổi thiết kế của máy khiến động cơ nằm sâu phía trong vỏ bọc. |
I helped a guy with a dryer, but I still don't have a package. Tôi giúp một người bê máy sấy, nhưng vẫn chưa thấy hàng đâu. |
My camo pants still in the dryer? Cái quần rằn ri của em vẫn trong máy sấy à? |
Other industries have also installed wood waste fueled boilers and dryers in areas with low-cost fuel. Các ngành công nghiệp khác cũng đã lắp đặt nồi hơi đốt nhiên liệu bằng gỗ và máy sấy ở những khu vực có nhiên liệu chi phí thấp. |
I was trying to remind myself of the simple, universal, little pleasures that we all love, but we just don't talk about enough -- things like waiters and waitresses who bring you free refills without asking, being the first table to get called up to the dinner buffet at a wedding, wearing warm underwear from just out of the dryer, or when cashiers open up a new check- out lane at the grocery store and you get to be first in line -- even if you were last at the other line, swoop right in there. Tôi cố gắng nhắc nhở bản thân về những thứ đơn giản, phổ biến, niềm vui be bé mà tất cả mọi người đều yêu thích, nhưng chúng ta đã không nói đủ -- những thứ như là người phục vụ bàn tiếp nước thêm cho bạn mà không cần hỏi, bạn ngồi trong bàn đầu tiên được gọi lên vào buổi buffet tối tại đám cưới, hay là mặc đồ lót âm ấp vừa được lấy ra từ máy sấy, hoặc là khi thu ngân mở thêm 1 quầy tính tiền tại cửa hàng và bạn là người đầu tiên trong hàng mới đó -- ngay cả khi bạn là người cuối cùng của hàng khác, nhảy ào vào. |
This, for example, is my tumble dryer. Đây là một ví dụ, cái máy sấy tóc của tôi |
And two years later, we have a washer, dryer and two house plants together. Và hai năm sau, chúng tôi có máy giặt, máy sấy và hai cái cây cảnh. |
I carry hand sanitizer with me every single day because the sink, soap dispenser, hand dryer and mirror are all out of my reach. Tôi luôn mang theo thuốc khử trùng vì bồn rửa tay, xà phòng và máy sấy tay luôn ngoài tầm với. |
In fact, the mechanism of the dryer has not had any significant changes since its inception. Thật ra, nguyên lý của máy không trải qua sự thay đổi nào lớn lao từ ngày nó ra đời. |
So, we have washers and dryers, and... we have a bulletin board. Vậy, ta có máy giặt và máy sấy, và... ta có 1 bảng thông báo. |
The jobs are represented by vertices, and there is an edge from x to y if job x must be completed before job y can be started (for example, when washing clothes, the washing machine must finish before we put the clothes in the dryer). Đồ thị có cung từ x đến y nếu công việc x phải hoàn thành trước khi công việc y bắt đầu (chẳng hạn như khi giặt quần áo, việc giặt phải hoàn thành trước khi bắt đầu phơi khô). |
Uh, Ian and I'll go get the dryer. Ian và em sẽ vào lấy máy sấy. |
There's a broken dryer in the laundry room. Có một cái máy sấy hỏng trong phòng giặt. |
Is that a new washer / dryer gettin'delivered to Frank? Có phải là máy giặt và và sấy được gửi cho Frank không? |
Your bathing suit's still in the dryer. Bộ đồ tắm của con vẫn trong máy là đấy. |
And the director listed the orphanage's most urgent needs as an industrial size washing machine and dryer, four vacuum cleaners, two computers, a video projector, a copy machine, winter shoes and a dentist's drill. Và người đứng đầu liệt kê ra thứ cần nhất cho viện mồ côi là máy giặt công nghiệp và máy sấy, 4 máy hút bụi, 2 máy vi tính, 1 máy tính, 1 máy copy, giày mùa đông và khoan của nha sĩ. |
Um, I know this is gonna sound weird, but could we maybe throw our clothes in your dryer just for, like, 10 minutes? Ừm, tôi biết cái này njghe hơi kỳ cục. nhưng bọn em có thể bỏ quẩn áo vào máy sấy, chỉ 10 phút thôi, được không ạ? |
These infants tend to have dryer skin and have a higher risk of skin problems such as eczema . Da của những trẻ sơ sinh này thường hay khô hơn và có nguy cơ bị các vấn đề về da cao hơn như bị chàm chẳng hạn . |
The deciduous European beech forests are common on the Piedmont side of the park, and are not found on the dryer Valle d'Aosta side. Rừng thông rụng lá thường ở phía Piedmont của vườn, chứ không có ở phía thung lũng khô ráo Valle d'Aosta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dryer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dryer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.