hailstone trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hailstone trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hailstone trong Tiếng Anh.
Từ hailstone trong Tiếng Anh có các nghĩa là cục mưa đá, hạt mưa đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hailstone
cục mưa đánoun |
hạt mưa đánoun |
Xem thêm ví dụ
The soft waters of truth will congeal to become the hard hailstones of truth. Những giòng nước dịu ngọt của lẽ thật sẽ đông đặc lại, biến thành những hòn đá cứng rắn của lẽ thật. |
Immediately after Naka departed, Truk was attacked by US Navy Task Force 58 in Operation Hailstone. Ngay sau khi Naka lên đường rời Truk, hải cảng này bị Lực lượng Đặc nhiệm 58 tấn công trong Chiến dịch Hailstone. |
(Joshua 10:11) He may use hailstones of undisclosed size to destroy wicked humans led by Gog, or Satan. —Ezekiel 38:18, 22. (Giô-suê 10:11) Ngài có thể dùng mưa đá với những cục đá có kích cỡ không ai biết được để tiêu diệt kẻ ác theo phe Gót, tức Sa-tan.—Ê-xê-chi-ên 38:18, 22. |
Yayoi was lost in an air attack off New Guinea and Fumizuki in Operation Hailstone at Truk. Yayoi bị mất trong một cuộc không kích ngoài khơi New Guinea và Fumizuki trong Chiến dịch Hailstone tại Truk. |
+ 22 I will bring my judgment against him* with pestilence+ and bloodshed; and I will rain down a torrential downpour and hailstones+ and fire+ and sulfur+ on him and on his troops and on the many peoples with him. + 22 Ta sẽ xét xử* nó bằng dịch bệnh+ và sự đổ máu; ta sẽ trút mưa xối xả, mưa đá,+ lửa+ cùng diêm sinh+ trên nó, đạo quân nó và nhiều dân ở với nó. |
If reference is being made to the Greek talent, each hailstone would weigh about 45 pounds [20 kg]. Nếu đây là đơn vị ta-lâng của Hy Lạp, mỗi cục mưa đá có thể nặng khoảng 20kg. |
The storm dropped an estimated 500,000 tonnes of hailstones in its path. Cơn bão mưa đá này đã làm rơi khoảng 500.000 tấn hạt mưa đá lớn trên đường nó đổ bộ. |
10 Jehovah then delivers the death blow to Satan’s system: “I will bring myself into judgment with [Gog], with pestilence and with blood; and a flooding downpour and hailstones, fire and sulphur I shall rain down upon him and upon his bands . . . 10 Lúc đó Đức Giê-hô-va giáng xuống một đòn chí tử vào hệ thống của Sa-tan: “Ta sẽ làm sự xét-đoán nghịch cùng [Gót] bởi dịch-lệ và bởi máu. |
Hailstones on fleeing enemies (11) Mưa đá giáng trên kẻ thù đang tháo chạy (11) |
Jehovah then unleashes his destructive powers —“a flooding downpour and hailstones, fire and sulphur.” Rồi thì Đức Giê-hô-va sẽ tung ra các lực lượng hủy diệt của Ngài—gồm có các “trận mưa dầm, mưa đá, lửa và diêm-sinh”. |
Then Jehovah makes large hailstones fall from the sky, and more soldiers die from being hit by the hailstones than are killed by Joshua’s fighting men. Rồi Đức Giê-hô-va khiến mưa đá lớn từ trên trời rớt xuống, và số quân lính chết vì mưa đá nhiều hơn là lính bị quân của Giô-suê giết. |
(Job 38:19-23) When Jehovah used hail against his foes at Gibeon, “there were more who died from the hailstones than those whom the sons of Israel killed with the sword.” (Gióp 38:19-23) Khi Đức Giê-hô-va dùng mưa đá để đánh kẻ thù tại Ga-ba-ôn, “số những người bị chết về mưa đá nhiều hơn số những người bị dân Y-sơ-ra-ên giết bằng gươm”. |
All the trees were stripped of their leaves and shattered; the beasts in the field lay dead; many of the herdsmen had also been killed; we observed large quantities of hailstones which could not have been grasped with two hands.” —Autobiography (Book II, 50), Harvard Classics, Volume 31, pages 352-3. Cây cối gãy đổ và trơ trụi lá; xác gia súc nằm ngổn ngang ngoài đồng; cũng có nhiều mục đồng bị thiệt mạng; chúng tôi thấy nhiều cục đá lớn đến mức không thể cầm trong lòng hai bàn tay”.—Autobiography (Quyển II, 50), Harvard Classics, Tập 31, trang 352, 353. |
A torrential downpour will come, hailstones* will fall, and powerful windstorms will break it down. Một cơn mưa lớn sẽ trút xuống, mưa đá sẽ sa xuống* và bão tố dữ dội sẽ làm vỡ tường. |
Intended to cover the landings on Eniwetok and to distract the Japanese from Allied operations in New Guinea, "Operation Hailstone" began on 16 February when the carriers struck enemy airfields on Truk. Được dự định hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên Eniwetok cũng như thu hút sự chú ý của phía Nhật khỏi các hoạt động của Đồng Minh tại New Guinea, Chiến dịch Hailstone được bắt đầu vào ngày 16 tháng 2 khi các tàu sân bay tấn công các sân bay tại Truk. |
11 While they were fleeing from Israel and were on the descent of Beth-hoʹron, Jehovah hurled great hailstones from the sky on them as far as A·zeʹkah, and they perished. 11 Khi chúng đang tháo chạy khỏi quân Y-sơ-ra-ên trên đường từ Bết-hô-rôn đi xuống thì Đức Giê-hô-va giáng trên chúng một trận mưa đá với những hòn rất lớn, đến tận A-xê-ca và chúng bị tiêu diệt. |
The Blohm & Voss BV 246 Hagelkorn (German language: "Hailstone") was a guided glide bomb developed to bomb specific targets (bridges, ships, etc.) once it was released. Blohm & Voss BV 246 Hagelkorn ("Hạt mưa đá") là một loại bom lượn có điều khiển được phát triển để tiêu diệt các mục tiêu đặc biệt, do Đức quốc xã phát triển trong Chiến tranh thế giới II. |
Egg-size hailstones killed 25 people and injured 200 others in central Henan Province, China, in July 2002. Những cục mưa đá to bằng quả trứng đã làm 25 người thiệt mạng và gây thương tích cho 200 người khác ở tỉnh Hà Nam, thuộc miền trung Trung Quốc vào tháng 7 năm 2002. |
Four days later, the carriers launched their planes as part of Operation Hailstone. Bốn ngày sau, các tàu sân bay tung máy bay của chúng tấn công như một phần của Chiến dịch Hailstone. |
And I will bring myself into judgment with him [Satan], with pestilence and with blood; and a flooding downpour and hailstones, fire and sulphur I shall rain down upon him and upon his bands and upon the many peoples that will be with him. Ta sẽ làm sự đoán-xét nghịch cùng nó [Sa-tan] bởi dịch-lệ và bởi máu. Ta sẽ khiến những trận mưa dầm, mưa đá, lửa và diêm-sinh đổ xuống trên nó, trên đạo binh nó, và dân đông đi với nó. |
Hailstones killed more of the enemy than did Joshua’s troops. Số kẻ thù bị giết bởi mưa đá nhiều hơn số người bị quân lính của Giô-suê giết. |
13 “Therefore this is what the Sovereign Lord Jehovah says: ‘I will cause powerful windstorms to burst forth in my wrath, and a torrential downpour in my anger, and hailstones in destructive fury. 13 Vì vậy, Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: ‘Ta sẽ khiến bão tố dữ dội nổi lên trong cơn thịnh nộ, mưa to trút xuống trong cơn giận dữ và mưa đá đổ xuống trong cơn phẫn nộ dữ dội. |
The US Navy's attack on the Japanese base at Truk (Chuuk) on 17 February 1944 (Operation Hailstone) surprised the Japanese military. Bài chi tiết: Trận chiến biển Philippines Cuộc tấn công của Hải quân Hoa Kỳ vào căn cứ Nhật tại Truk vào ngày 17 tháng 2 năm 1944 (thuộc Chiến dịch Hailstone) làm ngạc nhiên quân đội Nhật. |
Flooding cloudbursts, devastating hailstones, streaking fire and sulfur, raging pestilences —truly acts of God— will cause world panic outside the ranks of Jehovah’s Witnesses. Những cơn mưa dầm như thác lũ, mưa đá tàn khốc, những tia lửa và diêm sinh, dịch lệ hoành hành—lúc đó mới thật là do Đức Chúa Trời—sẽ gây kinh hoàng cho thế giới bên ngoài hàng ngũ các Nhân-chứng Giê-hô-va. |
In the afternoon, a fierce wind began to blow, followed by heavy rain and hailstones. Vào một buổi chiều, gió bắt đầu thổi mạnh và sau đó có mưa to lẫn với mưa đá ập đến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hailstone trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hailstone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.