hairline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hairline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hairline trong Tiếng Anh.
Từ hairline trong Tiếng Anh có các nghĩa là mảnh, lông, mỏng, Lông, mịn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hairline
mảnh
|
lông
|
mỏng
|
Lông
|
mịn
|
Xem thêm ví dụ
However, a hairline fracture to his leg, sustained during the 1998 close season, effectively ended his playing career. Tuy nhiên, một chấn thương (gãy xương) ở chân của ông duy trì trong suốt năm 1998, có nguy cơ kết thúc sự nghiệp. |
He asked that you kindly stop staring at his hairline. Anh ấy nói anh đừng có nhìn chằm chằm vào tóc anh ấy nữa. |
We' il use laser shears for the hairline, microplugs for body hair Chúng tôi sê dùng dao laser để gọt mỏng tóc, Phần thân tóc được xử ly bằng những vi điện cực |
Some generations later, however, one of your descendants feels that the receded hairline in the portrait is unflattering, so he has hair added. Tuy nhiên, vài thế hệ sau, một hậu duệ của bạn cảm thấy rằng trong tranh bạn bị hói trán trông khó coi nên nhờ họa sĩ khác vẽ thêm tóc cho bạn. |
One of the cuts went from cheekbone to hairline and it had not spared her left eye on the way. Một trong những vết rạch cắt từ xương má lên tận chân tóc và không chừa mắt trái của bà ta. |
Wrinkles appear, hair begins to turn gray, the hairline may recede, and aches and pains that were never noticed before manifest themselves. Dần dần má hóp, da nhăn, tóc râm hoặc rụng; và những chứng mệt mỏi và đau nhức trước kia chưa từng thấy bây giờ phát hiện. |
Single women wear the bindi in different colors but do not apply sindoor in their parting of the hairline. Phụ nữ độc thân chấm dấu màu sắc khác nhau nhưng không vẽ đánh dấu sindoor trên phần rẽ dọc đường tóc của họ. |
There's a hairline fracture in the wrist, a sprained ankle, and a broken nose. Có 1 xương cổ tay gãy do vận động, 1 mắt cá chân bị bong gân, và 1 mũi gãy. |
There were stitches across my left cheek, just under the chin, on the forehead just below the hairline. Có những mũi khâu qua má trái tôi, ngay dưới cằm, trên trán sát dưới chân tóc. |
Chronic stress to the foot bones can even lead to hairline fractures . Nếu cứ đè áp lực lên xương bàn chân thường xuyên và lâu dài như thế thậm chí có thể dẫn tới chứng rạn mao mạch . |
In the later half of the 15th century and on into the 16th century a very high hairline on the forehead was considered attractive. Vào nửa sau của thế kỷ 15 và vào thế kỷ 16, một đường kẻ tóc rất cao trên trán được xem là hấp dẫn. |
Just a hairline fracture, though. Chỉ một chỗ gãy bé tí. |
However, following a tackle from Daniel Agger, Wilshere was ruled out for just over six weeks after suffering a hairline fracture on his left foot, subsequently missing key Arsenal fixtures against Chelsea and Manchester City, along with missing a FA Cup semi-final against Wigan on 12 April. Trong màu áo tuyển Anh, sau một pha tắc bóng của Daniel Agger, anh dính chấn thương mắt cá chân trái và phải ngồi ngoài sáu tuần, qua đó cũng bỏ lỡ các trận Arsenal tiếp đón Chelsea và Manchester City, bên cạnh trận bán kết cúp FA với Wigan vào ngày 12 tháng 4. |
A receding hairline is very rare in women . Rất hiếm gặp trường hợp chân tóc hớt ra sau trán ở phụ nữ . |
To play the elderly Elizabeth I of England, Davis shaved her hairline and eyebrows. Để thể hiện nữ hoàng Elizabeth I khi già, Davis phải cạo tóc và lông mày. |
Unlike men , women rarely develop a receding front hairline . Không giống như nam giới , phụ nữ hiếm khi bị đường chân tóc hớt ra sau trán . |
Only four of them have the hairline to hide them. Chỉ bốn người trong số họ để tóc mai che đi. |
We' il use laser shears for the hairline... microplugs for body hair Chúng tôi sẽ dùng dao laser để gọt mỏng tóc,Phần thân tóc được xử lý bằng những vi điện cực |
Media reports stated that Jackson's autopsy reported one scar beside each of his nostrils, one scar behind each of his ears, and two scars on his neck, "probably" from cosmetic surgery, plus cosmetic tattoos on his eyebrows, around his eyes and lips, and on his scalp (at his receding hairline). Nhiều phương tiện truyền thông nói rằng việc khám nghiệm tử thi Michael Jackson đã chỉ ra một vết sẹo bên cạnh lỗ mũi của ông, một vết sẹo sau mỗi tai, và hai vết sẹo trên cổ, "có lẽ" là từ phẫu thuật thẩm mỹ, cộng với hình xăm thẩm mỹ trên lông mày, quanh mắt và đôi môi, và trên da đầu của ông. |
A hole, right in her hairline. 1 lỗ, ngay trong đường kẽ tóc. |
Aren't they for dads with receding hairlines and shit? Chẳng phải là mấy ông bố bị rụng tóc gì đó sao? |
I have a torn rotator cuff, a hairline fracture in my right forearm and a severely bruised Adam's apple, but that really hurt. Anh đang bị căng cơ, 1 vết nứt ở xương tay phải và 1 vết bầm ở " quả táo của Adam ", nhưng vừa rồi mới thật sự đau. |
The canon of body proportion based on the "fist", measured across the knuckles, with 18 fists from the ground to the hairline on the forehead is also already established. Tỉ lệ chuẩn của cơ thể dựa vào "nắm tay", với 18 nắm tay tính từ mặt đất lên đến chân tóc đã được thiết lập. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hairline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hairline
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.