haggard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ haggard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ haggard trong Tiếng Anh.

Từ haggard trong Tiếng Anh có các nghĩa là hốc hác, phờ, bơ phờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ haggard

hốc hác

adjective

But on that day a very haggard woman opened the door and stood before him.
Nhưng vào ngày đó, một phụ nữ hốc hác đã mở cửa và đứng trước mặt ông.

phờ

adjective

bơ phờ

adjective

Xem thêm ví dụ

Haggard then rammed the submarine which exploded and sank.
Haggard sau đó húc chiếc tàu ngầm khiến đối thủ nổ tung và đắm.
But on that day a very haggard woman opened the door and stood before him.
Nhưng vào ngày đó, một phụ nữ hốc hác đã mở cửa và đứng trước mặt ông.
Haggard remained with the escort carrier groups through November during air operations in support of the Philippines campaign.
Haggard tiếp tục ở lại cùng các đội đặc nhiệm tàu sân bay hộ tống suốt tháng 11, tiến hành hoạt động không lực hỗ trợ cho chiến dịch Philippines.
After fueling at sea, the fast carrier group, moved toward Okinawa on 22 March, with Haggard acting as picket destroyer ahead of the formation.
Sau khi được tiếp nhiên liệu ngoài biển, đội tàu sân bay nhanh di chuyển về hướng Okinawa vào ngày 22 tháng 3, nơi Haggard hoạt động như cột mốc radar canh phòng phía trước đội hình.
Haggard’s next operation was the long-awaited invasion of the Philippines.
Hoạt động tiếp theo của Haggard là trong chiến dịch nhằm tái chiếm Philippines.
Haggard's gunners shot down several kamikazes, as carriers Franklin (CV-13) and Enterprise (CV-6) were damaged.
Pháo thủ trên tàu khu trục đã bắn rơi nhiều máy bay cảm tử Kamikaze trong khi các tàu sân bay Franklin (CV-13) và Enterprise (CV-6) bị hư hại do bị đánh trúng.
How often did Martha gaze into her brother’s haggard face, remembering their many years together and the joys and sorrows they had shared?
Bao nhiêu lần Ma-thê nhìn vào gương mặt hốc hác của em trai, nhớ lại những năm tháng sống chung với nhau cùng chia sẻ niềm vui nỗi buồn?
Haggard’s crew then made emergency repairs to her damaged bow and took her back to Ulithi on 25 March.
Thủy thủ đoàn của Haggard tiến hành sửa chữa khẩn cấp mũi tàu bị hư hại, và nó rút lui về Ulithi vào ngày 25 tháng 3.
She: A History of Adventure (1886 novel) by H. Rider Haggard is the story of Horace Holly, a Cambridge professor, on a journey amongst the indigenous tribes of Africa.
Trong She: A History of Adventure (1886) của H. Rider Haggard, câu chuyện của Horace Holly, một giáo sư Cambridge, về một chuyến đi ở giữa những bộ lạc tại châu Phi.
Uhlmann escorted Haggard a short distance toward Kerama Retto and returned to her picket duty the next day.
Uhlmann hộ tống cho Haggard đi một quãng trên đường rút lui về Kerama Retto, rồi quay trở lại trạm canh phòng radar của mình vào ngày hôm sau.
Marley , looking haggard and pallid , relates his unfortunate story .
Marley , với vẻ ngoài hốc hác và xanh xao , kể lại câu chuyện bất hạnh của ông ấy .
In company with Haggard, she proceeded at high speed toward the submerging target and stood by while Haggard forced the enemy ship to the surface with depth charges.
Nó cùng tàu khu trục Haggard tiến nhanh đến mục tiêu, và nó đảm nhiệm canh phòng trong khi Haggard thả mìn sâu buộc đối thủ phải nổi lên mặt nước.
The haggard, inconstant flashes of beauty.
Vẻ đẹp hoang dại, lóe sáng rồi vụt tắt.
Graham Martin looked very tired, extremely haggard.
Graham Martin trông rất mỏi mệt và hốc hác.
Repulsed by her haggard appearance, the prince sneered at the gift and turned the old woman away.
Nhìn bộ dạng rách rưới... chàng hoàng tử cười nhạo món quà và đuổi bà lão đi.
The portraits vary in intensity and colour, and in those painted after December 1888 especially, the vivid colours highlight the haggard pallor of his skin.
Chân dung khá phong phú về cường độ và sắc độ, và trong những bức vẽ sau tháng 12 năm 1888 đặc biệt, những màu sắc sống động làm nổi bật làn da xanh xao của ông.
During the ensuing action, USS Hazelwood (DD-531) and USS Haggard (DD-555) were both crashed by suiciders but survived.
Trong đợt tấn công diễn ra sau đó, các tàu khu trục Hazelwood (DD-531) và Haggard (DD-555) đã bị đâm trúng nhưng đều sống sót.
Absent, we missed her, grew haggard and limp.
Vắng mặt, chúng tôi mất của mình, lớn haggard và nhao.
Her repairs completed, Haggard sailed from Ulithi on 21 April with battleship Iowa (BB-61) to support the Okinawa operation.
Sau khi hoàn tất sửa chữa, Haggard khởi hành từ Ulithi vào ngày 21 tháng 4, cùng thiết giáp hạm Iowa (BB-61) đổ hỗ trợ cho cuộc đổ bộ nhằm chiếm đóng Okinawa.
I remember his wry, gentle smile, a hint of mischief there, even though his face was gaunt and haggard.
Tôi nhớ nụ cười khẽ nhếch, bộc lộ một chút tinh quái ngay cả khi khuôn mặt anh hốc hác và phờ phạc.
Well you needn't call me ma'am as if I'm some haggard spinster..
Cậu không cần gọi tôi là bà, tôi chưa chồng và cũng hốc hác lắm...
Late on the afternoon of 29 April, as enemy planes began closing from the northward, destroyer Haggard joined Uhlman to strengthen the picket station in the face of attack.
Vào xế chiều ngày 29 tháng 4, khi máy bay đối phương tiếp cận từ hướng Bắc, tàu khu trục Haggard đã tham gia cùng Uhlmann để tăng cường cho cột mốc tuần tra đối phó với những kẻ tấn công.
They look a little haggard.
Trông có vẻ khá tiều tụy.
Haggard took position astern of her carriers to protect them, and took many near misses from the big guns of the Japanese fleet.
Haggard ở vào vị trí phía cuối các tàu sân bay để bảo vệ chúng, và đã chịu đựng nhiều phát đạn pháo hạng nặng bắn suýt trúng từ hạm đội Nhật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ haggard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.