hairdresser trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hairdresser trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hairdresser trong Tiếng Anh.
Từ hairdresser trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ cắt tóc nữ, thợ hớt tóc, thợ cắt tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hairdresser
thợ cắt tóc nữnoun (professional for haircutting or hairstyling) |
thợ hớt tócnoun |
thợ cắt tócnoun I am the adopted son of a police officer, a Marine and a hairdresser. Tôi được nhận nuôi bởi một sĩ quan, một lính hải quân và một thợ cắt tóc. |
Xem thêm ví dụ
Advanced Hairdressing. Xoang màng áo phát triển. |
Hair coloring can be done professionally by a hairdresser or independently at home. Nhuộm tóc có thể được thợ làm tóc thực hiện thành thạo hoặc tự làm ở nhà. |
She recognized Prince Manvendra from television and soon I had an audience of other hairdressers interested in meeting me. Bà ấy nhận ra Hoàng tử Manvendra trên ti-vi không lâu sau tôi có khán giả là những người thợ cắt tóc khác hứng thú gặp gỡ tôi. |
By 1985, he began another long-term relationship with Irish-born hairdresser Jim Hutton (1949–2010). Đến năm 1985, ông lại bắt đầu một mối quan hệ lâu dài với người thợ cắt tóc Jim Hutton (1949–2010). |
She's only been my hairdresser for a couple of months. Cô ta chỉ vừa là thợ tóc của tôi tầm vài tháng. |
Forgive me for running off, but my hairdresser won't wait. Thứ lỗi cho tôi phải đi ngay, nhưng thợ làm tóc của tôi đang chờ. |
It is the silliest story you can conceive of, and so they go and they prosecute the hairdressers, and they leave the banksters alone entirely. Đó là câu chuyện ngớ ngẩn nhất bạn có thể tưởng tượng được, họ đi và họ truy tố những người làm tóc và để các ông chủ ngân hàng yên ổn. |
And the call at the hairdressers? Còn cuộc gọi ở tiệm làm tóc? |
I worked there in my sister’s hairdresser shop and continued my spiritual progress by meeting with a small group of Bible Students. Tôi làm việc ở tiệm uốn tóc của bà chị và tiếp tục tiến bộ về mặt thiêng liêng nhờ hội họp với một nhóm nhỏ các Học viên Kinh-thánh. |
I'm a hairdresser. Tôi là thợ cắt tóc. |
Many such institutions offer short courses in office skills, auto repair, computer repair, plumbing, hairdressing, and a host of other trades. (USA Today) Nhiều trường mở những khóa ngắn hạn đào tạo nhân viên văn phòng, thợ sửa xe, sửa máy vi tính, ống nước, thợ uốn tóc và vô số nghề khác. |
She visited her hairdresser twice a week and spent money and time each month adding to her wardrobe. Bà đi làm tóc hai lần một tuần và mỗi tháng tiêu xài tiền bạc cũng như thời giờ để đi mua sắm quần áo. |
By 1888, serving as a maid in Rochester, New York, she saved enough money -- 360 dollars -- to think of opening a public hairdressing salon. Vào khoảng năm 1888, khi làm hầu gái ở Rochester, New York cô dành dụm đủ tiền -- 360 đô la -- để nghĩ về việc mở một tiệm làm tóc. |
I'm an apprentice hairdresser. Tôi là một thợ làm tóc có bằng cấp. |
Everything in this hairdresser's, burned? Mọi thứ ở chỗ uốn tóc cháy hết rồi? |
In 1954 she traveled to Buenos Aires where she studied cosmetics, beauty, and hairdressing. Năm 1954, bà đi đến Buenos Aires nơi bà học về mỹ phẩm, làm đẹp và làm tóc. |
To an international audience, Stuhr may be best known for his minor role as thick-witted hairdresser Jurek in Kieślowski's Three Colors: White, in which he starred alongside Julie Delpy, Janusz Gajos, and Zbigniew Zamachowski. Đối với khán giả quốc tế, Stuhr có thể được biết đến nhiều nhất bởi vai diễn nhỏ của anh là một thợ làm tóc Jurek trong Three Colors: trắng của Kieślowski, Trong đó ông đóng vai chính cùng với Julie Delpy, Janusz Gajos, và Zbigniew Zamachowski. |
Simon, her shrink and her hairdresser. Simon, bác sĩ tâm lý của Candice và thợ làm tóc của cổ. |
I had a knack for hairdressing and even received a few awards for it Tôi có năng khiếu làm tóc và thậm chí đã nhận được vài giải thưởng |
Wella founded Making Waves in 2011 – a programme that teaches hairdressing and life skills to disadvantaged young people. Wella thành lập Wave Making vào năm 2011 - một chương trình dạy kỹ năng làm tóc và kỹ năng sống cho những người trẻ tuổi có hoàn cảnh khó khăn. |
1944), worked as a hairdresser and his father, Walter (1939–1996), was a salesman who sold home entertainment products in the 1970s and later. Mẹ của ông, Ingeborg (sinh năm 1944), là một thợ làm tóc còn cha của ông, Walter (1939-1996), là một người bán hàng bán các sản phẩm ngành giải trí trong thập niên 1970 và sau đó. |
My hairdresser used to be her prop guy. Người làm tóc cho tớ có quen. |
I am the adopted son of a police officer, a Marine and a hairdresser. Tôi được nhận nuôi bởi một sĩ quan, một lính hải quân và một thợ cắt tóc. |
He formulated and manufactured his own products, and sold them to Parisian hairdressers. Ông đã xây dựng và sản xuất các sản phẩm của mình và bán cho các thợ làm tóc ở Paris. |
She gets a text from one of the workers, like an intern, she's just starting -- she goes, "Oh, by the way, I'm going to be late because I'm at the hairdresser's." Cô nhận được một tin nhắn từ một trong số nhưng người làm đó, kiểu như một thực tập sinh, mới bắt đầu thôi - viết là, "À nhân tiện, em tới trễ tí vì em đang ở chỗ làm tóc." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hairdresser trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hairdresser
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.