grantee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grantee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grantee trong Tiếng Anh.

Từ grantee trong Tiếng Anh có nghĩa là người được ban. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grantee

người được ban

noun

Xem thêm ví dụ

Periodically, we'll send a programme survey to all Grantees to understand how your organisation uses and benefits from Ad Grants, and require your thoughtful response to participate in the programme.
Theo định kỳ, chúng tôi sẽ gửi một bản khảo sát chương trình tới tất cả Người thụ hưởng để hiểu cách tổ chức của bạn sử dụng và hưởng lợi từ Ad Grants và yêu cầu bạn trả lời kĩ càng để tham gia vào chương trình.
This community recognizes the network of agencies, consultants and trainers who look after nonprofits globally, and connects Grantees to recommended professionals through our Certified Professionals Directory.
Cộng đồng này công nhận mạng lưới các cơ quan, tư vấn viên và đào tạo viên làm việc cho các tổ chức phi lợi nhuận trên toàn cầu, đồng thời kết nối Người nhận tài trợ với các chuyên gia được đề xuất thông qua Danh bạ chuyên gia được chứng nhận của chúng tôi.
Ad Grants Certified Professionals are a network of recommended partners for Grantees.
Chuyên gia được chứng nhận về Ad Grants là một mạng lưới đối tác được đề xuất cho Người thụ hưởng.
The Google Ad Grants Certified Professionals Community has a mission to enhance the Ad Grants experience for Grantees.
Cộng đồng chuyên gia được chứng nhận của Google Ad Grants có sứ mệnh cải thiện trải nghiệm Ad Grants cho Người nhận tài trợ.
The Google Ad Grants Certified Professionals Community was designed to enhance the Ad Grants experience for professionals and Grantees alike.
Chúng tôi đã thiết kế Cộng đồng chuyên gia được chứng nhận của Google Ad Grants để làm cho trải nghiệm Ad Grants với Người thụ hưởng cũng dễ dàng như với các chuyên gia.
This filter helps keep the quality of Ad Grants in line with standard ad quality, so Ad Grantees can continue to enjoy free advertising and a great product experience.
Bộ lọc này giúp giữ cho chất lượng Ad Grants phù hợp với chất lượng quảng cáo tiêu chuẩn, do đó Người thụ hưởng Ad Grants có thể tiếp tục tận hưởng quảng cáo miễn phí và trải nghiệm sản phẩm tuyệt vời.
Each grantee can receive up to USD 30,000 for their learning program.
Mỗi tổ chức sẽ được nhận tối đa 30,000 USD để thực hiện dự án nâng cao năng lực.
In order to drive performance for Grantees, Ad Grants requires that accounts created on or after 22 April 2019 must use conversion-based smart bidding for all campaigns, unless using Smart campaigns.
Để tăng hiệu suất cho Người thụ hưởng, Ad Grants yêu cầu các tài khoản được tạo vào hoặc sau ngày 22 tháng 4 năm 2019 phải sử dụng chiến lược Đặt giá thầu thông minh dựa trên chuyển đổi cho tất cả các chiến dịch, trừ khi sử dụng Chiến dịch thông minh.
Google Ad Grantees are permitted to work with third-party account managers.
Người thụ hưởng Google Ad Grants được phép làm việc với người quản lý tài khoản bên thứ ba.
Certified Professionals are agencies and consultants who offer Ad Grants expertise and nonprofit sector specialisation to help Grantees use their Ad Grant effectively.
Chuyên gia được chứng nhận là các đại lý và nhà tư vấn cung cấp kiến thức chuyên môn về Ad Grants cũng như lĩnh vực phi lợi nhuận nhằm giúp Người nhận tài trợ sử dụng Ad Grant theo cách hiệu quả.
Bullen and Leake and Jacobs define a bill of sale as “a document transferring a proprietary interest in personal chattels from one individual (the “grantor”) to another (the “grantee”), without possession being delivered to the grantee”.
Bullen và Leake và Jacobs định nghĩa một hóa đơn bán hàng là “một tài liệu chuyển giao quyền sở hữu độc quyền trong các cuộc đấu tranh cá nhân từ một cá nhân (“ người được cấp ”) sang một cá nhân khác (“ người được cấp ”) mà không được giao cho người được cấp.
The Captaincy of São Paulo and Minas do Ouro was created on November 3, 1709, when the Portuguese crown purchased the Captaincies of São Paulo and Santo Amaro from the former grantees.
Đội trưởng của São Paulo và Minas do Ouro được tạo ra vào ngày 3 tháng 11 năm 1709, khi vương miện Bồ Đào Nha mua các thuyền trưởng của São Paulo và Santo Amaro từ những người được cấp học bổng .
Google Ad Grantees must be organized and operated exclusively for charitable purposes.
Bên nhận tài trợ Google Ad Grants phải được tổ chức và hoạt động duy nhất cho các mục đích từ thiện.
Target CPA is a bit more advanced, but is useful for Grantees that are already spending their entire budget.
Chiến lược đặt giá thầu CPA mục tiêu nâng cao hơn một chút, nhưng hữu ích cho những Người thụ hưởng đang chi tiêu toàn bộ ngân sách của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grantee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.