gotten trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gotten trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gotten trong Tiếng Anh.
Từ gotten trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhận, thu, lĩnh, được, nhận được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gotten
nhận
|
thu
|
lĩnh
|
được
|
nhận được
|
Xem thêm ví dụ
In the 2000 edition of the book, Friedman evaded criticism of his theory as follows: "I was both amazed and amused by how much the Golden Arches Theory had gotten around and how intensely certain people wanted to prove it wrong. Trong ấn bản năm 2000 của cuốn sách, Friedman trả lời những chỉ trích về thuyết của ông như sau: "Tôi vừa ngạc nhiên và thích thú bởi bao nhiêu người đã nhìn nhận thuyết Mái Vòm Vàng và dĩ nhiên họ muốn chứng tỏ chắc chắn rằng nó sai. |
She said she'd just gotten a letter from the Ox and mailed it to me so I could give it to you. Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông. |
Finally in 1954, someone woke up and realized that 1950 had gotten somewhat passé. Cuối cùng thì đến năm 1954, có người mới thức tỉnh và nhận ra rằng 1950 đã qua lâu rồi! |
Every time I've ever put myself out there, I've gotten hurt. Lần nào em đến đây em cũng thấy buồn cả. |
If you haven't gotten Phillips back by the time they arrive the SEALs will take care of it. Nếu anh chưa cứu được Phillips khi họ tới, đội SEAL sẽ lo tiếp. |
Even I've gotten to believe it's got to happen, your meeting. Thậm chí em đã tin rằng việc đó bắt buộc phải xảy ra, cuộc gặp của hai người. |
We hadn't gotten around to talkin'about marriage. Chúng tôi chưa từng bàn với nhau vể chuyện hôn nhân. |
You should have gotten to us yesterday, you'd have a lot less to carry back. Đáng lẽ anh nên giao thư ngày hôm qua, anh sẽ bị trả lại ít hơn nhiều. |
The act of kindness she noted above all others: someone had even gotten her a pair of shoes. Hành động tử tế nhất mà chị lưu ý hơn hết thảy: ai đó đã lấy cho chị hẳn một đôi giày. |
Hoffman said that "I think EA is tremendously reformed, having made some real strong efforts to get the right people into their human resources department", and "I've been hearing from people who have gotten overtime pay there and I think that makes a great deal of difference. Hoffman nói rằng "tôi nghĩ EA đã có rất nhiều cải cách, và đã thực hiện một số nỗ lực mạnh mẽ thực sự để có được đúng người vào bộ phận nguồn nhân lực." và "tôi có nghe về những người phải làm việc ngoài giờ đã được trả thù lao và tôi nghĩ điều đó tạo nên một sự khác biệt lớn. |
An interesting thing is, we kill them all the time; we've never actually gotten the wings to shut off in midair. Hay ở chỗ, chúng ta sẽ giết muỗi liên tục; chúng ta chưa bao giờ làm cánh muỗi cụp lại khi đang bay. |
Uh, she's gotten very chatty. Cô ta nói rất nhiều. |
Territories have gotten smaller and are being covered more frequently. Các khu vực để rao giảng càng ngày càng thâu hẹp lại và được viếng thăm thường xuyên hơn. |
You've probably never could gotten anything without paying for it. Chắc mày nếu không trả tiền thì chẳng làm được gì đâu. |
I wouldn't mind if every one of you came up on this stage tonight and told us how you've gotten over the big disappointments of your lives. Tôi không phiền nếu tất cả các bạn lên sân khâu tối nay và kể cho chúng tôi nghe việc bạn đã vượt qua sự thất vọng lớn lao trong đời như thế nào. |
How popular we've gotten to be -- we're a top- 50 website and we're more popular than the New York Times. Nói về mức độ phổ biến, chúng tôi thuộc trong 50 website hàng đầu chúng tôi được nhiều người biết đến hơn cả New York Times. |
What has gotten in to you? Giờ mày sao thế? |
Once a lion has gotten its meal, herds of animals soon resume their usual routine. Khi con sư tử ăn mồi xong rồi, chẳng mấy chốc đoàn thú kia trở lại sinh hoạt bình thường. |
Ewell was on me... then he went down... Jem must have gotten up. Ông Ewell xấn vào tôi – rồi ông ta ngã xuống... Jem hẳn đã đứng dậy. |
A couple of Saturn Vs would have gotten us there. Một vài chiếc Saturn V có thể đưa chúng ta lên sao Hỏa. |
Now, like most of us who have gotten used to a good thing, this really pisses them off. Nào, cứ như khi chúng ta đã quen có điều gì đó tốt, lũ quạ tức vô cùng. |
I would've gotten you all killed. Tôi nghĩ tất cả bọn anh đã bị giết. |
We'd been together for close to three years and ever since the breakup, I haven't gotten over it. Chúng tôi đã ở bên nhau cũng gần tới ba năm và kể từ chia tay, tôi vẫn chưa vượt qua được nỗi đau ấy. |
What's gotten into you? Anh bị sao vậy? |
Oh, he called me a couple months later, told me he'd gotten a divorce. Vài tháng sau anh ta đã gọi cho chị, nói là anh ta đã ly hôn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gotten trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gotten
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.