got trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ got trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ got trong Tiếng Anh.
Từ got trong Tiếng Anh có các nghĩa là có, thu, nhận, lĩnh, sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ got
có
|
thu
|
nhận
|
lĩnh
|
sở hữu
|
Xem thêm ví dụ
And what's good about this, I think, is that it's like a moment in time, like you've turned around, you've got X-ray vision and you've taken a picture with the X-ray camera. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
The village Ajka was named after the Ajka clan, which, in turn, got its name after its ancestor, a knight named Heiko who was a member of the retinue of Gisela, Princess of Bavaria, wife of King St. Stephen in the early 11th century. Làng Ajka được đặt theo tên gia tộc Ajka, mà gia tộc này lại lấy tên theo tổ tiên của họ, một hiệp sĩ có tên là Heiko một thành viên của đoàn tùy tùng của Gisela, công chúa của Bayern, vợ của vua Thánh Stephen là người vào đầu thế kỷ 11. |
Now you've got to picture Aunt Zip at 105 years old in Sodom, North Carolina. Xin hãy chiếu tấm hình Dì Zip 105 tuổi từ Sodom, Bắc Carolina. |
You've got to be kidding me! Tụi bây giỡn với tao hả! |
You got Wade coming at you! Wade đang đến chỗ anh đấy. |
Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
They got weapons. Chúng cõ vũ khí. |
I got an offer from Senator Westervelt. Tôi nhận được lời đề nghị từ Thượng nghị sĩ Westervelt. |
Greece got along fine before I was born. Hy Lạp đã tồn tại từ trước khi tôi ra đời... |
Should I ask where you got these? Tôi có được hỏi anh lấy mấy cái này đâu ra? |
You take a nap in the wrong place, you got a 50-50 chance of being eaten. Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt. |
Now he's got operational control of my other 50. Hắn đã kiểm soát hoạt động của 50 con khác của chúng tôi. |
Many Bible Students got their first taste of field service by distributing handbills for a pilgrim’s public talk. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
I've got my pass here somewhere. Tôi có thẻ ưu tiên đâu đó. |
Now we got people on tape talking about how whitey and flemmi committed murder. Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người. |
" He'll kill me -- he's got a knife or something. " Ông ấy sẽ giết tôi, ông có một con dao hay một cái gì đó. |
I got shot? Tôi bị bắn hả? |
I got way too much time on my hands. Tôi là người hết sức rảnh rỗi. |
‘I’ve got to die of something.’ ‘Ai cũng phải chết vì một bệnh nào đó’. |
In the 2005–06 season, Juventus fans often got frustrated with him due to his anonymous presence in certain important games such as the Champions League defeat to Arsenal. Ở mùa giải 2005-06, các fan Juventus thường thất vọng với anh do sự xuất hiện mờ nhạt trong các trận đấu quan trọng của đội bóng như trận thua Arsenal ở cúp C1. |
He said he got tired of sitting around. Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ. |
(Acts 13:48) Such believers got baptized. Những người tin theo đã chịu báp-têm. |
They got me. Bẫy được tôi. |
I've got one last bargaining chip left. Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi. |
We've got you on kidnapping, attempted murder... and trespassing on government property. Chúng tôi cáo buộc anh tội bắt cóc, âm mưu giết người... và xâm phạm tài sản chính phủ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ got trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới got
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.