Gothic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Gothic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Gothic trong Tiếng Anh.
Từ Gothic trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngôn ngữ Gothic, người Gô-tích, tiếng Gô-tích, Gô-tích, chữ gôtic, cục cằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Gothic
ngôn ngữ Gothicadjective (extinct Germanic language) |
người Gô-tíchadjective |
tiếng Gô-tíchadjective |
Gô-tíchadjective As a result, all Gothic texts disappeared from Spain. Vì thế, tất cả văn bản Gô-tích không còn ở Tây Ban Nha nữa. |
chữ gôticadjective |
cục cằnadjective |
Xem thêm ví dụ
Hoping to regain the trans-Danubian beachhead which Constantine had successfully established at Sucidava, Valens launched a raid into Gothic territory after crossing the Danube near Daphne around 30 May; they continued until September without any serious engagements. Với hy vọng chiếm lại được vị trí đầu cầu vượt qua sông Danube mà Constantinus đã thiết lập thành công tại Sucidava,,Valens đã phát động một cuộc tấn công vào lãnh thổ của người Goth sau khi vượt qua sông Danube gần Daphne khoảng ngày 30 tháng 5, họ tiếp tục cho đến tháng chín mà không có bất kỳ cuộc giao tranh nghiêm trọng nàoÔng đã cố gắng một lần nữa trong năm 368 CN, và thiết lập căn cứ của mình tại Carsium, nhưng đã bị cản trở bởi một trận lụt trên sông Danube. |
This new direction required the team to make a trip to Europe where they spent eleven days in the United Kingdom and Spain photographing things like Gothic statues, bricks, and stone pavements for use in textures. Để thực hiện hệ góc nhìn này, đoàn đã sắp xếp một chuyến đi đến châu Âu, cụ thể là bảy ngày ở Anh và Tây Ban Nha để chụp ảnh về các bức tượng, bờ đá, bờ tường theo nghệ thuật gothic để dựa vào đó xây dựng hệ thống texture. ^ a ă “biohazard4”. |
In the Battle of Taginae, a decisive engagement during the summer of 552, in the Apennines near present-day Fabriano, the Gothic army was defeated, and Totila was mortally wounded. Tại trận Taginae, một trận chiến quyết định vào mùa hè năm 552, tại dãy Appennini nằm gần Fabriano ngày nay, quân đội Gothic đã bị đánh bại và Totila bị thương nặng. |
Crimean Gothic, the last remaining East Germanic language, is believed to have survived until the 18th century in isolated areas of Crimea. Tiếng Goth Krym, dạng ngôn ngữ German Đông biến mất cuối cùng, còn tồn tại đến cuối thế kỷ XVIII ở vài vùng cách biệt tại Krym. |
It was also a direct influence on acts that rose to prominence later, including Kiss and Adam Ant, and less directly on the formation of gothic rock and glam metal as well as on punk rock, which helped end the fashion for glam from about 1976. Nó cũng ảnh hưởng trực tiếp tới nhiều hậu bối, có thể kể tới Kiss hay Adam Ant, và gián tiếp tới vài phong cách khác như gothic rock hay glam metal và cả punk rock – phong cách đặt dấu chấm hết cho thời trang glam vào năm 1976. |
Holopainen is a source of inspiration for other bands, especially within symphonic, gothic and power metal. Holopainen là một nguồn cảm hứng cho các ban nhạc khác, đặc biệt là trong các thể loại symphonic metal, gothic và power metal. |
The gothic castle comprises the main castle with the inner courtyard and five outer courtyards. Thành trì kiến trúc Gothic bao gồm một lâu đài chính với sân bên trong và 5 sân bên ngoài. |
It was a battle for the Gothic Line. Đó là trận chiến vì phòng tuyến Gothic. |
The monastic complex included early Gothic columns, red-on-green frescoes, and three towers for protection. Khu phức hợp tu viện bao gồm các cột theo kiến trúc Gothic, các tranh tường màu đỏ trên màu xanh lá cây, và 3 tòa tháp để bảo vệ. |
The influence of these bands has been acknowledged by the likes of gothic metal bands Within Temptation, Lacuna Coil, The Gathering, Celestial Season and Saturnus. Sự ảnh hưởng của các ban nhạc đã được thừa nhận bởi những nhóm như Within Temptation, Lacuna Coil, The Gathering, Celestial Season và Saturnus . |
As the two fleets were almost equal, the two Gothic commanders, Indulf and Gibal (the former a renegade retainer of Belisarius), resolved to meet the Romans in battle immediately, and sailed to meet them. Quân đội hai bên xấp xỉ gần như bằng nhau, hai chỉ huy hạm đội Ostrogoth, Indulf và Gibal (các cựu sĩ quan cũ của Belisarius), muốn giải quyết nhanh gọn người La Mã trong trận chiến ngay lập tức, và căng buồm để vào trận đánh. |
The famous late Gothic series of seven tapestry hangings The Hunt of the Unicorn are a high point in European tapestry manufacture, combining both secular and religious themes. Thời Gothic, hàng loạt bộ bảy chiếc thảm thêu về Việc săn bắt kỳ lân đã trở nên nổi tiếng và là một mũi nhọn đắt giá trong ngành sản xuất thảm châu Âu, kếp hợp cả hai chủ đề thế tục và tôn giáo. |
Although Samatar was not immersed in much genre fiction, she admires the work of fantasy stalwarts J. R. R. Tolkien, Mervyn Peake and Ursula K. Le Guin. as well as the Gothic fiction of Bram Stoker and the Brontë family, and medieval English legends such as Beowulf and The Canterbury Tales. Mặc dù Samatar không tham gia vào nhiều tiểu thuyết thể loại, bà ngưỡng mộ tác phẩm của những người theo trường phái giả tưởng J. R. R. Tolkien, Mervyn Peake và Ursula K. Le Guin cũng như tiểu thuyết gothic của Bram Stoker và gia đình Brontë, và các truyền thuyết tiếng Anh thời trung cổ như Beowulf và The Canterbury Tales. |
As soon as he came close to the Gothic army's camp, he beached his ships and set them on fire. Ngay sau khi ông ta đến gần trại quân bộ binh của người Goth, ông ta lao tàu của mình lên bờ và đốt chúng. |
They ambushed some small Gothic detachments. Họ đã phục kích một số đội quân Goth nhỏ. |
The building was largely rebuilt in Gothic style between 1498 and 1509, and modified to its present Baroque appearance between 1671 and 1710 by Jules Hardouin-Mansart and Robert de Cotte. Cung điện được xây lại theo kiến trúc Gothic vào khoảng năm 1498 đến 1509 và sau đó là kiến trúc Baroque vào năm 1671 đến 1710 (do Jules Hardouin-Mansart và Robert de Cotte phụ trách thiết kế). |
The earliest full manuscripts with French Gothic illustrations date to the middle of the 13th century. Những bản thảo gần đây nhất với những bức tranh Gothic của Pháp cho đến giữa thế kỷ 13. |
With its volume of 258,000 m3, it is the largest (Gothic or otherwise) church built of bricks of the world. Với thể tích 258.000 m3, nó là nhà thờ lớn nhất (Gothic hoặc khác) được xây bằng gạch trên thế giới. |
The greatest of all Ostrogothic rulers, the future Theodoric the Great (whose Gothic name meant "leader of the people") of Ostrogothic Kingdom (Regnum Italiae, "Kingdom of Italy"), was born to Theodemir in or about 454, soon after the Battle of Nedao. Vị vua vĩ đại nhất trong tất cả các vị vua Ostrogoth, vị vua tương lai Theodoric Đại đế (mà tên ông có nghĩa là "vua của thần dân") của vương quốc Ostrogoth, là con trai của Theodemir và ông được sinh ra trong khoảng năm 454, ngay sau trận Nedao. |
In Oslo, the German architect Alexis de Chateauneuf designed Trefoldighetskirken, the first neo-gothic church, completed by von Hanno in 1858. Tại Oslo, kiến trúc sư người Đức Alexis de Chateauneuf thiết kế Trefoldighetskirken, nhà thờ neo-gothic đầu tiên, được hoàn thiện bởi von Hanno năm 1858. |
As a result, all Gothic texts disappeared from Spain. Vì thế, tất cả văn bản Gô-tích không còn ở Tây Ban Nha nữa. |
At night the Gothic shells sparkle at their best under the lights of the opera house. Về đêm, các kiến trúc hình vỏ sò theo kiểu Gô-tích lấp lánh rực rỡ dưới ánh đèn của nhà hát. |
The modern imagery of Halloween comes from many sources, including Christian eschatology, national customs, works of Gothic and horror literature (such as the novels Frankenstein and Dracula) and classic horror films (such as Frankenstein and The Mummy). Các hình ảnh của Halloween có nguồn gốc từ nhiều nguồn, bao gồm cả thuyết mạt thế, phong tục tập quán, văn học hư cấu Gothic và văn học kinh dị (chẳng hạn như các tiểu thuyết Frankenstein và Dracula), và phim kinh dị cổ điển (chẳng hạn như Frankenstein và The Mummy). |
Stately homes, built during the 17th, 18th and 19th centuries in Palladian, Neoclassical and neo-Gothic styles, such as, Castle Ward, Castletown House, Bantry House, Glenveagh Castle are also of interest to tourists. Những ngôi nhà trang nghiêm kiểu Anh được xây dựng trong các thế kỷ XVII, XVIII và XIX tại Palladian theo phong cách tân cổ điển và tân Gothic, như Castle Ward, Castletown House, Bantry House, Thành Glenveagh cũng được du khách quan tâm. |
However other architects continued the tradition of maintaining the Rows in their designs; examples include the Georgian Booth Mansion of 1700 in Watergate Street, T. M. Penson's Gothic Revival Crypt Chambers of 1858 in Eastgate Street, and buildings in modern style constructed in Watergate Street in the 1960s. Tuy nhiên, các kiến trúc sư khác vẫn tiếp tục truyền thống duy trì the Rows trong thiết kế của họ; ví dụ bao gồm các Gruzia Booth Mansion 1700 tại Watergate Street, TM Penson của Gothic Revival Crypt Chambers năm 1858 tại Eastgate Street, và các tòa nhà trong phong cách hiện đại được xây dựng vào Watergate Street ở những năm 1960. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Gothic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Gothic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.