gonna trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gonna trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gonna trong Tiếng Anh.
Từ gonna trong Tiếng Anh có các nghĩa là sẽ, sắp sửa, được, đi, thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gonna
sẽ
|
sắp sửa
|
được
|
đi
|
thu
|
Xem thêm ví dụ
We're gonna watch her, make sure that her pressure doesn't drop again, but, yes, she's going to be okay. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
You are not gonna do that. Em sẽ không làm vậy. |
Nobody ever mentioned just how boring the end of the world was gonna be. Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi |
I'll tell you what we're gonna do. Em sẽ nói anh biết chúng ta sẽ làm điều gì. |
I'm gonna need you to walk soon, sweetie. Con cần biết đi nhanh lên. |
There's no view of the license plate, how are we gonna prove this? Không nhìn thấy biển số thì làm sao chứng minh được đây? |
Annie, what are you gonna name it? Annie, cháu định đặt tên nó là gì? |
Carl, we're gonna be late. Carl, ta sẽ trễ giờ mất. |
At the light you're gonna take a hard right. Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé. |
Hey, Randa, you're not gonna believe this. Này, Randa, ông sẽ không tin nổi đâu. |
We're gonna do whatever we have to to keep Kendra safe, whether you think we can or not. Chúng ta sẽ làm tất cả để giữ cho Kendra an toàn, Dù ông có nghĩ rằng chúng tôi có thể hay là không. |
He's just gonna jump off of here, and then we'll leave. Ông ta chỉ cần nhày xuống kia, và bọn tao sẽ đi ngay. |
He's gonna flip out when I tell him about this. Um, chắc ông ấy phát khùng lên mất khi nghe tôi kể lại chuyện này. |
Just gonna do a little buffering. Chỉ cố kiềm nén chút thôi. |
It's gonna be tight. sẽ khá căng đấy. |
Probably gonna lose you on the dark side of the moon. Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia. |
Rub them together all you want, they're not gonna breed. Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu. |
The doors aren't gonna hold. Cánh cửa này ko giữ được chúng đâu. |
I'm gonna get me a room. Tôi sẽ tìm cho mình một căn phòng. |
But you're gonna get through it. Nhưng chúng ta phải vượt qua. |
Yeah, I'm gonna shake it! Đó, tôi sẽ lắc hàng! |
Looks like we're gonna get hit again. Có vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa. |
You come around me again, and I'm gonna fucking kill you. Mày còn tới tìm tao nữa, tao sẽ giết mày đấy |
And that's not gonna change. Cũng chẳng có gì khác đâu. |
I'm gonna bite you again, King. Tôi sẽ cắn anh lần nữa, King. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gonna trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gonna
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.