goldsmith trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ goldsmith trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goldsmith trong Tiếng Anh.
Từ goldsmith trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ bạc, thợ vàng, thợ kim hoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ goldsmith
thợ bạcnoun (person who forges things out of gold) |
thợ vàngnoun A wooden frame is fashioned by a carpenter, who then encourages the goldsmith to plate it with metal, perhaps gold. Một người thợ mộc đẽo hình gỗ rồi động viên thợ vàng mạ nó bằng kim loại, có thể là vàng. |
thợ kim hoànnoun Perhaps she enjoyed going to the market in Shushan, where goldsmiths, silversmiths, and other merchants displayed their wares. Có lẽ Ê-xơ-tê thích đi đến chợ ở Su-sơ, là nơi những thợ kim hoàn và nhà buôn trưng bày hàng hóa. |
Xem thêm ví dụ
However, when the crown was ready, the king suspected that the goldsmith cheated and slipped some silver into the crown, keeping some of the gold for himself. Tuy nhiên, khi vương miện hoàn thành, vua nghi ngờ rằng thợ kim hoàn lừa mình và trộn một số bạc vào chiếc vương miện, để giữ một số vàng cho mình. |
She is one of the leaders and board members of the International Forum on Globalization (along with Jerry Mander, Edward Goldsmith, Ralph Nader, Jeremy Rifkin, et al.), and a figure of the global solidarity movement known as the alter-globalization movement. Bà là một trong những lãnh đạo và hội đồng quản trị của Diễn đàn thế giới về toàn cầu hóa (International Forum on Globalization) (cùng với Jerry Mander, Edward Goldsmith, Ralph Nader, Jeremy Rifkin) và là thành viên chủ chốt của phong trào liên kết toàn cầu hay còn gọi là thay đổi toàn cầu hóa (alter-globalization movement). |
Though the petition is bitterly opposed by London goldsmiths, he is successful in getting Parliament to pass an act establishing assay offices in Birmingham and Sheffield, whose silversmiths face similar difficulties in transporting their wares. Mặc dù kiến nghị đã bị các thợ kim hoàn ở London phản đối gay gắt, ông đã thành công trong việc đưa Quốc hội thông qua một đạo luật thành lập cơ quan xét nghiệm ở Birmingham và Sheffield, những người thợ bạc đã gặp khó khăn tương tự trong việc vận chuyển đồ gốm của họ. |
She made her first public appearance with Prince Charles in a charity ball in March 1981 at Goldsmiths' Hall, where she met the Princess of Monaco. Cô đã xuất hiện trước công chúng lần đầu tiên với Hoàng tử Charles trong một bữa tiệc từ thiện vào tháng 3 năm 1981 tại Hội trường Goldsmiths, nơi cô gặp công chúa Monaco. |
"Tohti to Receive PEN/Barbara Goldsmith Freedom to Write Award". Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2011. ^ “PEN/Barbara Goldsmith Freedom to Write Award”. |
People of varied backgrounds —priests, goldsmiths, ointment mixers, princes, traders— all supported the project. —Verses 1, 8, 9, 32. Những người thuộc tầng lớp khác nhau—thầy tế lễ, thợ rèn, người pha chế dầu, quan trưởng, lái buôn—hết thảy đều ủng hộ dự án này.—Câu 1, 8, 9, 32. |
Born in Durban, South Africa to Swedish parents, she was educated as a sculptor, painter, and goldsmith in London, where she had several solo exhibitions at the Institute of Contemporary Art. Sinh ra ở Durban, Nam Phi, có cha mẹ là người Thụy Điển, bà được giáo dục như một nhà điêu khắc, họa sĩ và thợ kim hoàn ở London, nơi bà có một vài triển lãm cá nhân tại Viện Nghệ thuật Đương đại. |
*+ 8 Next to them Uzʹzi·el the son of Har·haiʹah, one of the goldsmiths, did repair work, and next to him Han·a·niʹah, one of the ointment mixers,* did repair work; and they paved* Jerusalem as far as the Broad Wall. *+ 8 Kế bên có U-xi-ên con trai Hạt-ha-gia, một trong những thợ kim hoàn, làm việc sửa chữa; kế bên có Ha-na-nia, một trong những người trộn thuốc mỡ,* làm việc sửa chữa. Họ lát đá Giê-ru-sa-lem cho đến tận Tường Rộng. |
31 After him Mal·chiʹjah, a member of the goldsmith guild, did repair work as far as the house of the temple servants*+ and the traders, in front of the Inspection Gate and as far as the roof chamber of the corner. 31 Sau ông có Manh-ki-gia, thành viên của hội thợ kim hoàn, làm việc sửa chữa cho đến tận nhà của các tôi tớ đền thờ*+ và các nhà buôn, ở phía trước Cổng Duyệt Binh và cho đến tận phòng trên sân thượng của góc tường thành. |
The musical score of the game was received well by reviewers, who have described it as "appropriately melodic and dark" and "impressive", with one reviewer noting that some of the music owed much of its inspiration to Jerry Goldsmith's score for the film Alien. Âm nhạc của trò chơi cũng đã được nhận xét tốt bởi một người nhận xét, người đã mô tả nó như "một cách thích hợp giai điệu và bóng tối" và "ấn tượng" , với một người xem chú ý là một số bài nhạc còn nợ rất nhiều cảm hứng từ âm nhạc mà Jerry Goldsmith soạn thảo cho bộ phim Alien . |
I know an excellent Spanish goldsmith who works with such alacrity... that your Tilda may not have to know this was ever removed. Tôi có quen một thợ kim hoàn Tây Ban Nha làm việc nhanh nhảu đến mức bảo đảm vợ Tilda của cậu không phân biệt nỗi bản sao của nhẫn gốc đâu. |
She then moved to London to attend Goldsmiths College in 1999, receiving an MA in Fine Arts in 2000. Sau đó, cô chuyển đến Luân Đôn để theo học trường Goldsmiths College vào năm 1999, nhận bằng Thạc sĩ Mỹ thuật vào năm 2000. |
In 1964, a Jaguar Mark X charged down the arcade, scattering pedestrians, and six masked men leapt out, smashed the windows of the Goldsmiths and Silversmiths Association shop and stole jewellery valued at £35,000. Vào năm 1964, một chiếc Jaguar Mark X đã lao xuống khu giải trí, phân tán người đi bộ và sáu người đàn ông đeo mặt nạ nhảy ra, đập vỡ cửa sổ của cửa hàng của Hiệp hội thợ kim hoàn và thợ bạc và lấy trộm nữ trang trị giá 35.000 bảng. |
One day, Archimedes was summoned by the king of Sicily to investigate if he had been cheated by a goldsmith. Ngày nọ, Archimedes được vua của Sicily triệu tập để điều tra xem ông có bị lừa bởi một tên thợ kim hoàn. |
The second deals with the production of stained glass and techniques of glass painting, while the last deals with various techniques of goldsmithing and other metalwork. Quyển thứ hai liên quan đến việc sản xuất kính màu ghép và các kỹ thuật vẽ tranh thủy tinh, trong khi đề cập lần cuối bằng các kỹ thuật kim hoàn khác nhau và các kiểu gia công kim loại khác. |
In 1934, Goldsmith signed for Tottenham Hotspur and participated in one match before joining Bolton Wanderers where he went on to feature in a further 19 matches. Năm 1934, Goldsmith ký hợp đồng với Tottenham Hotspur và thi đấu thêm 1 trận trước khi gia nhập Bolton Wanderers nơi ông thi đấu thêm 19 trận. ^ Joyce, Michael (2004). |
Part of the original purpose of banks , and the goldsmiths that predated them , was to offer customers safe keeping for their money . Nhiệm vụ hướng đến đầu tiên của ngân hàng , và những người thợ kim hoàn xuất hiện trước họ , là đảm bảo sự an toàn cho tiền gửi của khách hàng . |
The church was designed by Giovanni Maria Bernardoni and the construction process was conducted by Paul Baudarth, an architect and goldsmith from Antwerp, between 1603-1609. Nhà thờ được thiết kế bởi Giovanni Maria Bernardoni và quá trình xây dựng được thực hiện từ giữa 1603-1609 bởi Paul Baudarth, một kiến trúc sư và thợ kim hoàn từ Antwerp. |
Perhaps she enjoyed going to the market in Shushan, where goldsmiths, silversmiths, and other merchants displayed their wares. Có lẽ Ê-xơ-tê thích đi đến chợ ở Su-sơ, là nơi những thợ kim hoàn và nhà buôn trưng bày hàng hóa. |
The goldsmith's skill must ensure that the pieces of type inserted in the form made a uniform impression on a page. Tài khéo của người thợ rèn phải bảo đảm các miếng khuôn chữ xếp lên khay tạo nên một hình in đồng đều trên trang giấy. |
Donatello also started as a goldsmith. Donatello cũng khởi đầu là thợ kim hoàn |
If the crown was less dense than pure gold, then the goldsmith most definitely cheated the king. Nếu chiếc vương miện là không đặc như vàng nguyên chất, thì tên thợ kim hoàn chắc chắn đã ăn gian. |
Cinq Flèches, a pharmaceutical company owned by the Goldsmiths, is also active in other industries operating hundreds of companies, including food production, the high-tech industry, and military contracts. Đây là một công ty dược phẩm thuộc quyền sở hữu của Goldsmiths, cũng hoạt động trong ngành công nghiệp khác bao gồm sản xuất thực phẩm, các ngành công nghiệp công nghệ cao, và hợp đồng quân sự. |
This was inspired by the works of Jerry Goldsmith. Bản nhạc này được lấy cảm hứng từ các nhạc phẩm của Jerry Goldsmith. |
Grohl penned a few new songs, recording one of them, "Walking After You", by himself at a studio in Washington, D.C. Inspired by the session, Grohl opted to move the band, without Goldsmith's knowledge, to Los Angeles to re-record most of the album with Grohl behind the kit. Grohl tự sáng tác vài ca khúc mới và cho ghi âm một trong số đó, "Walking After You", tại phòng thu cá nhân ở Washington D.C. Trong cuộc họp với nhóm, Grohl xin rút khỏi nhóm và tới Los Angeles để tự ghi âm lại album. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goldsmith trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới goldsmith
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.