good day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ good day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ good day trong Tiếng Anh.
Từ good day trong Tiếng Anh có các nghĩa là xin chào buổi ngày, chào, xin chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ good day
xin chào buổi ngàyinterjection (greeting between sunrise and sunset) |
chàointerjection Good day, my little bees and welcome to my most special of events. Ngày tốt lành, đám đông nhỏ bé của ta chào mừng đến với sự kiện đặc biệt nhất. |
xin chàointerjection He' s such a tall, dark, strong and handsome brute- Bonjour- Good day ♪ Xin chào ♪- ♪ Ngày tốt lành ♪ |
Xem thêm ví dụ
Good day, Miss Sullivan. chúc một ngày tốt lành, cô sullivan. |
Good day, Doctor. Chào, Bác sĩ. |
Tomorrow's gonna be a... good day. Ngày mai sẽ là... một ngày tốt. |
Good day, Master Ng. Ngày đẹp trời Sư phụ Ngô. |
Good day to you both. Chúc hai người một ngày tốt lành. |
Have a good day. Chúc quý khách 1 ngày tốt lành. |
Admittedly, not a good day for you, honey. Không phải là 1 ngày đẹp trời cho con, con yêu ạ. |
Uh- have a good day. Chúc ngày tốt lành |
Good day. Chúc một ngày tốt lành. |
He has good days and bad days. Nó có lúc buồn và vui. |
I trust you had a good day. Chắc ông có một ngày vui vẻ. |
So have a good day, sir. Chúc một ngày tốt lành. |
Good day, champions. các Quán Quân. |
"DIA says it's 'Somehow' a good day in debut MV". allkpop.com. Truy cập 13 tháng 6 năm 2016. ^ “DIA says it's 'Somehow' a good day in debut MV”. allkpop.com. |
Good day, sir. Chào sếp. |
Have a good day. Chúc anh một ngày tốt lành. |
Have a good day Chúc # ngày tốt lành |
And today was a good day... Of the dead. Hôm nay là ngày lành thánh tốt... của vong nhân. |
Good day, ladies. Một ngày tốt lành nhé, các quý cô. |
It's a good day. Hôm nay là một ngày đẹp trời. |
Have a good day at school. Học hành vui vẻ nhé. |
Have a good day, honey. Chúc con một ngày vui vẻ. |
Good day! Chúc vui vẻ! |
Have a good day. Ngày tốt lành. |
I bid you all a good day. Chúc tất cả một ngày tốt lành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ good day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới good day
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.