gonad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gonad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gonad trong Tiếng Anh.
Từ gonad trong Tiếng Anh có các nghĩa là hòn dái, tinh hoàn, ngu ngốc, ngu, buồng trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gonad
hòn dái
|
tinh hoàn
|
ngu ngốc
|
ngu
|
buồng trứng
|
Xem thêm ví dụ
And indeed, I've treated a lot of people who were born without gonads. Quả thật, tôi đã điều trị cho nhiều người sinh ra không có tuyến sinh dục. |
High levels of pollution in certain places have led to significant negative impacts on the reproductive development of gonads. Mức độ cao của ô nhiễm ở những nơi nhất định đã dẫn đến tác động tiêu cực đáng kể vào sự phát triển sinh sản của tuyến sinh dục. |
In females, these gonads are then connected by oviducts to an opening to the outside of the body, typically the cloaca, but sometimes to a unique pore such as a vagina or intromittent organ. Ở các con cái, những tuyến sinh dục này sau đó được nối với ống dẫn sinh sản để mở ra bên ngoài cơ thể, điển hình là lỗ sinh sản, nhưng đôi khi đến một lỗ đặc biệt như âm đạo. |
He then has a way to put the germ plasm into the embryo of a chicken egg so that that chicken will have, basically, the gonads of a falcon. Sau đó ông có thể đặt các tế bào mầm vào phôi thai của một quả trứng gà và như vậy về cơ bản con gà đó sẽ có tuyến sinh dục của một con chim ưng. |
The gonads start to develop in April and are fully mature one month later. Tuyến sinh dục bắt đầu phát triển vào tháng Tư, và hoàn toàn trưởng thành một tháng sau đó. |
Of all the depots in the mouse, the gonadal depots are the largest and the most easily dissected, comprising about 30% of dissectible fat. Trong tất cả các kho chứa trong chuột, kho chứa tuyến sinh dục là lớn nhất và dễ bị phân hủy nhất, bao gồm khoảng 30% chất béo phân hủy. |
The sequence of events: he'll put together the genomes of the band-tailed pigeon and the passenger pigeon, he'll take the techniques of George Church and get passenger pigeon DNA, the techniques of Robert Lanza and Michael McGrew, get that DNA into chicken gonads, and out of the chicken gonads get passenger pigeon eggs, squabs, and now you're getting a population of passenger pigeons. Thông qua 1 chuỗi các sự kiện: anh ấy sẽ đặt các gen của bồ câu đuôi quạt và bồ câu viễn khách vào cùng nhau, và anh ấy sẽ sử dụng các công nghệ của giáo sư George Church và nhận được DNA chim bồ câu viễn khách, sử dụng công nghệ của Robert Lanza và Michael McGrew, để đưa DNA này vào tuyến sinh dục gà, và qua đó có được trứng và chim bồ câu viễn khách non, và bây giờ bạn đã có một đàn chim bồ câu viễn khách. |
You should be glad she doesn't have a sack of gonads to trip over. Anh nên mừng là cô ta không dễ phạm sai lầm như bọn đàn ông các anh đấy. |
The sequence of events: he'll put together the genomes of the band- tailed pigeon and the passenger pigeon, he'll take the techniques of George Church and get passenger pigeon DNA, the techniques of Robert Lanza and Michael McGrew, get that DNA into chicken gonads, and out of the chicken gonads get passenger pigeon eggs, squabs, and now you're getting a population of passenger pigeons. Thông qua 1 chuỗi các sự kiện: anh ấy sẽ đặt các gen của bồ câu đuôi quạt và bồ câu viễn khách vào cùng nhau, và anh ấy sẽ sử dụng các công nghệ của giáo sư George Church và nhận được DNA chim bồ câu viễn khách, sử dụng công nghệ của Robert Lanza và Michael McGrew, để đưa DNA này vào tuyến sinh dục gà, và qua đó có được trứng và chim bồ câu viễn khách non, và bây giờ bạn đã có một đàn chim bồ câu viễn khách. |
The ovary ( female gonad ) , is one of a pair of reproductive glands in women . Buồng trứng ( tuyến sinh dục nữ ) , là một trong hai tuyến sinh sản của phụ nữ . |
He's not gonad go quietly. Hắn sẽ không đi lặng lẽ. |
So in one instance, you can have somebody who has an XY chromosomal basis, and that SRY gene on the Y chromosome tells the proto- gonads, which we all have in the fetal life, to become testes. Ví dụ thứ nhất, một người có nhiễm sắc thể X và Y bình thường, và một gen tên là SRY trên nhiễm sắc thể Y |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gonad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gonad
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.