golfing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ golfing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ golfing trong Tiếng Anh.
Từ golfing trong Tiếng Anh có nghĩa là chơi gôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ golfing
chơi gônnoun Tom doesn't know how to play golf. Tom không biết chơi gôn. |
Xem thêm ví dụ
Where's dad, golfing? đánh gôn hả mẹ? |
It would be an unfair advantage if he gets to ride in a golf cart. Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf. |
If the golf ball were smooth, the boundary layer flow over the front of the sphere would be laminar at typical conditions. Nếu quả bóng golf hoàn toàn nhẵn, dòng chảy lớp biên trên mặt trước của nó sẽ là dòng chảy tầng ở điều kiện bình thường. |
"Ryder Cup: Painting celebrates Dunfermline links to American golf". Truy cập 23 tháng 9 năm 2011 ^ "Ryder Cup: Painting celebrates Dunfermline links to American golf". |
The game was also packaged with Outlaw Golf. Game cũng được đóng gói với trò Outlaw Golf. |
An illustration of this very basic concept can be found in the old " 3-6-3 Rule , " a tongue-in-cheek " rule " that said a banker would pay out 3 % for deposits , charge 6 % for loans and hit the golf course by 3 p.m. Một minh hoạ cho khái niệm rất cơ bản này là quy tắc cũ " quy tắc 3-6-3 " , một " quy tắc " có tính mỉa mai , rằng chủ ngân hàng sẽ trả lãi 3% tiền gửi , tính lãi 6% tiền cho vay và đi đánh gôn lúc 3 giờ chiều . |
Further to the north or south, golf courses are operated alongside historic sites from the War of 1812. Hơn nữa về phía bắc hoặc phía nam có sân golf cùng với các di tích lịch sử từ cuộc chiến năm 1812. |
He likes golf and gambling. Hắn thích golf và cờ bạc. |
Tiger Woods used Mizuno golf clubs until he turned professional in 1996, including for his first Masters Tournament victory in 1997, having left Mizuno and moved to Titleist. Tiger Woods từng sử dụng gậy đánh golf của Mizuno cho đến khi anh chuyển sang thi đấu chuyên nghiệp vào năm 1996, bao gồm cả trong chức vô địch Giải đấu Masters vào năm 1997, tới lúc đó anh mới không dùng sản phẩm của Mizuno và chuyển sang Titleist. |
I've had the pleasure of being able to see how many different products are manufactured, from golf clubs to laptop computers to internet servers, automobiles and even airplanes. Điều tôi thấy từ sự tiếp xúc trực tiếp ở thành phố Mexico thực ra giống như thế này Đây là sự diễn tả chính xác hơn về bản chất của buôn bán Tôi đã có vinh dự để có thể thấy được cách mà nhiều loại hàng hóa được sản suất, từ gậy golf tới máy tính xách tay cho tới máy chủ Internet đến xe ô tô và thậm chí máy bay. |
The project would include a six-star hotel, spa, an 18-hole golf course and a country club. Dự án sẽ bao gồm một khách sạn sáu sao, spa, sân gôn 18 lỗ và câu lạc bộ đồng quê. |
Short's father built miniature golf courses until the 1929 stock market crash, when he lost most of his savings and the family became broke. Cha cô đã xây dựng những khóa học dành cho sân golf thu nhỏ cho tới khi thị trường chứng khoán sụp đổ vào tháng 4 năm 1929, và cũng là lúc ông ấy mất hầu hết của cải. |
The other leading men's tours include the Japan Golf Tour, the Asian Tour (Asia outside Japan), the PGA Tour of Australasia, and the Sunshine Tour (for southern Africa, primarily South Africa). Các tour đấu lớn khác của nam bao gồm Japan Golf Tour, Asian Tour (châu Á ngoài Nhật Bản), PGA Tour of Australasia, và Sunshine Tour (Nam Phi). |
In 1920 the Open returned, and the Royal & Ancient Golf Club became the sole organiser of the Open Championship. Vào năm 1920 quyền tổ chức The Open Championship chính thức thuộc về The Royal & Ancient Golf Club. |
While in Portland, Brown mailed a package containing clothes and golf equipment to his brother David John Brown II in San Diego. Khi ở Portland, Brown đã gửi một gói chứa quần áo và dụng cụ chơi gôn cho anh trai David John Brown II ở San Diego. |
The project began with a comparative study of competing models from 20 different manufacturers, with Toyota Tercel, Opel Astra and Volkswagen Golf identified as most competitive. Dự án bắt đầu với một cuộc nghiên cứu so sánh các mẫu từ 20 nhà sản xuất khác nhau, với Toyota Tercel, Opel Astra và Volkswagen Golf được chấm điểm có tính cạnh tranh cao nhất. |
What about those of you who say he should be given a golf cart? Thế còn những người nói rằng anh ta nên được cho phép lái xe golf? |
The Cartoon Network Amazone is a water park near the navy base golf course that was opened in late 2014. Các Cartoon Network Amazone là một công viên nước gần sân golf hải quân cơ sở đã được mở vào cuối năm 2014. |
Golf baseball clothes and so on. Sân golf bóng chày quần áo vv. |
Tennis, gymnastics and golf are the three most widely engaged in individual sports. Quần vợt, thể dục dụng cụ và golf là ba môn thể thao cá nhân được tham gia rộng rãi nhất. |
Are these the clubs you don't play golf with? Đây là bộ đánh golf mà anh không chơi ấy hả? |
The episode starts with Dipper and Mabel speeding on a golf cart and being chased by a big monster. Tập phim bắt đầu với Dipper và Mabel tăng tốc trên một chiếc xe golf và bị truy đuổi bởi một con quái vật lớn. |
"Inbee Park leads by 1 shot over Stacy Lewis in women's golf". Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016. ^ “Inbee Park leads by 1 shot over Stacy Lewis in women's golf”. |
That's roughly the difference between a golf ball and a fine grain piece of sand. Giống như sự khác biệt giữa 1 quả bóng golf và một hạt cát mịn. |
Golf pro teach you that? Chuyên gia đánh golf dạy anh thế à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ golfing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới golfing
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.