golly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ golly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ golly trong Tiếng Anh.
Từ golly trong Tiếng Anh có các nghĩa là trời, chao ôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ golly
trờiadjective interjection noun |
chao ôiinterjection Well, golly, they seem so... Chao ôi, có vẻ như họ... |
Xem thêm ví dụ
By golly, Wyatt, you're going to be the only single one left. Wyatt, em sẽ là người độc thân duy nhất còn lại. |
Well, golly, they seem so... Chao ôi, có vẻ như họ... |
By golly... Thánh thần ơi... |
By golly, I'm going to get the marshal. Thánh thần ơi, để tôi đi kêu cảnh sát trưởng. |
Yes, by golly, I tell you Ethan... Phải, nói cho anh biết, Ethan... |
I mean, he's sweet when he isn't drunk but let him start lapping up the vino, and oh, golly, quel beast. Khi không say hắn cũng dễ thương, nhưng khi có chút rượu, và, trời ơi, hung bạo hết biết. |
Good golly, Molly. Ôi trời đất ơi! |
The Finns may be a bit boring and depressive and there's a very high suicide rate, but by golly, they are qualified. Người Phần Lan có thể hơi tẻ nhạt và u uất và có tỉ lệ tự tử cao, nhưng ơn Chúa họ đều có đủ khả năng. |
That means Mr. Futterman is dead, by golly. Vậy có nghĩa là ông Futterman đã chết rồi, thánh thần ơi. |
Golly, that' s amazing.And then dives thousands of feet...... straight down into the dark Sau đó lặn cả trăm thước...... vào vực sâu đen ngòm. hết sức tối đen |
He's come a courtin'too, by golly! Vô đi. Chào, Charlie. |
Well, I see the judges are closing down for the night, and, by golly, so are we. Chúng tôi thấy các trọng tài đang đóng cửa nghỉ, và chúng tôi cũng buộc phải nghỉ. |
And if the big shots in Washington don't do like we want, we don't vote for them, by golly, no more. Và nếu những ông lớn ở Washington không làm theo ý chúng ta, thì chúng ta sẽ không bầu cho họ, thánh thần ơi, không bầu nữa. |
Good golly, you got some pretty looking nails there, girl. Em có bộ móng đẹp đấy |
Oh, Golly gosh! Ôi, thánh thần ơi! |
By golly, I forgot. Thánh thần ơi, tôi quên mất. |
My big brother was in school, and by golly, it was my time. Lúc đó, anh tôi đang ở đó, anh ấy đưa tôi đến trường. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ golly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới golly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.