goddess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ goddess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goddess trong Tiếng Anh.
Từ goddess trong Tiếng Anh có các nghĩa là nữ thần, 女神, Nữ thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ goddess
nữ thầnnoun (female deity) Now they were surrounded by a people who worshiped mythological gods and goddesses. Giờ đây, chung quanh họ là một dân tộc thờ những thần và nữ thần huyền hoặc. |
女神noun (female deity) |
Nữ thầnnoun (feminine or female deity) The goddess of justice (left) beating the goddess of injustice Nữ thần công lý (trái) đánh nữ thần bất công |
Xem thêm ví dụ
Another key similarity between Aphrodite and the Indo-European dawn goddess is her close kinship to the Greek sky deity, since both of the main claimants to her paternity (Zeus and Uranus) are sky deities. Một điểm tương đồng quan trọng khác giữa Aphrodite và nữ thần bình minh Ấn-Âu là mối quan hệ họ hàng gần gũi của cô với thần bầu trời Hy Lạp, vì cả hai vị thần được cho là cha của cô (Zeus và Uranus) đều là các vị thần bầu trời. |
Take, for example, Beyoncé, or as I call her, The Goddess. Hãy lấy ví dụ của Beyoncé, người mà tôi gọi là Nữ Thần. |
8 The idolatrous symbol of jealousy may have been a sacred pole representing the false goddess that the Canaanites viewed as the wife of their god Baal. 8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh. |
Olisakwe's debut novel, Eyes of a Goddess, was published in 2012. Cuốn tiểu thuyết đầu tay của Olisakwe Eyes of a Goddess được xuất bản vào năm 2012. |
I call forth Mut, mother goddess. Tôi triệu Mut, Đức Mẹ. |
Radha (IAST: Rādhā), also called Radhika, Radharani, and Radhe, is a Hindu goddess popular in Hinduism, especially in the Vaishnavism tradition. Radha (IAST: Rādhā), còn gọi là Radhika, Radharani và Radhe, là nữ thần Ấn Độ giáo phổ biến truyền thống Vaishnavism. |
I met you in a dream I had about norse gods and goddesses from that book we read. Ta đã gặp cô trong giấc mơ về các vị thần Na Uy mà cô đọc cho ta. |
In 2009, the Egyptian Culture Ministry reported archaeologists had discovered the site of a sacred lake in a temple to the goddess Mut at the San al-Hagar archaeological site in ancient Tanis. Trong năm 2009, bộ Văn hóa Ai Cập báo cáo rằng đã phát hiện một hồ nước thiêng trong một ngôi đền dành cho nữ thần Mut tại San al-Hagar (thuộc Tanis). |
Nemesis — Goddess of revenge. Nemesis – Nữ thần của sự báo thù. |
In earliest Greek antiquity, Hecate, goddess of the moon, was summoner of ghosts, queen of the infernal regions. Trong thời kỳ đầu của Hi Lạp cổ đại, nữ thần mặt trời là chủ của các quỷ thần, nữ hoàng âm phủ. |
Ah, Diana, the goddess of the hunt. Ah, Diana, Nữ thần Săn bắn. |
Most recently, the soundtrack for 4 Goddesses Online was released on February 9, 2017 with the Royal Edition of the game. Gần đây nhất, soundtrack for 4 Goddesses Online được phát hành vào tháng 9 năm 2017 với phiên bản Royal Edition của trò chơi. |
Shares are the manifestation of the belief citizens put into their goddess, and without shares a goddess dies. Shares là biểu hiện của sự tin tượng của người dân vào nữ thần của họ, và không có shares, nữ thần sẽ chết. |
In Greek mythology, man’s destiny was represented by three goddesses called the Moirai. Trong thần thoại Hy Lạp, vận mệnh con người được tượng trưng bởi ba nữ thần gọi chung là Moirai. |
His consort was Amphitrite, a nymph and ancient sea-goddess, daughter of Nereus and Doris. Phối ngẫu của thần là Amphitrite, một tiên nữ và nữ thần biển cũ, con gái của Nereus và Doris. |
It was discovered by A. Borrelly on 6 March 1885 in Marseilles and was named after Asporina, a goddess worshipped in Asia Minor. Nó được A. Borrelly phát hiện ngày 6.3.1885 ở Marseilles và được đặt theo tên Asporina, một nữ thần được thờ cúng ở Tiểu Á. |
Thus, the god Quetzalcoatl, or Kukulcán, is equated with Jesus, and the moon goddess with the Virgin Mary. Chẳng hạn, họ xem Chúa Giê-su tương đương với thần Quetzalcoatl (Kukulcán), còn trinh nữ Ma-ri tương đương với nữ thần mặt trăng. |
Under Nebra, the first depiction of the goddess Bastet occurs. Dưới triều đại của ông, những hình vẽ miêu tả đầu tiên về nữ thần Bastet đã xuất hiện. |
As she entered her early twenties, Lee also appeared in the television series Adolescence Medley, Missing You and Goddess of Marriage, as well as films Horror Stories 2 and Hot Young Bloods. Ở tuổi 20, Se Young tham gia đóng các phim Adolescence Medley, Missing You, Horror Stories 2, Hot Young Bloods. |
It has generally been assumed by some scholars that Amenhotep requested and received, from his father-in-law Tushratta of Mitanni, a statue of Ishtar of Nineveh—a healing goddess—in order to cure him of his various ailments which included painful abscesses in his teeth. Một số học giả cho rằng Amenhotep đã yêu cầu và nhận được từ người cha vợ, vua Tushratta của Mitanni, một bức tượng thần Ishtar của Nineveh-nữ thần chữa bệnh-để chữa các căn bệnh khác nhau ông trong đó bao gồm những ổ áp xe đau đớn ở răng của ông. |
The book Medieval Holidays and Festivals tells us that “the holiday is named after the pagan Goddess of the Dawn and of Spring, Eostre.” Quyển Medieval Holidays and Festivals (Các ngày lễ và hội hè thời Trung cổ) viết rằng “ngày lễ này được đặt theo tên Eostre, là Nữ thần Bình minh và Mùa xuân thuộc tà giáo”. |
Her appearance is similar to that of French actress and singer Brigitte Bardot, who was regarded as the "first foreign-language star ever to attain a level of international success comparable to America's most popular homegrown talents" and one of the best known sex symbols of the 1950s and 1960s, frequently cited as the "archetypal sex kitten" and "sex goddess". Hình ảnh của cô có nét tương đồng với nữ diễn viên và ca sĩ người Pháp Brigitte Bardot, người được xem là "ngôi sao nước ngoài đầu tiên đạt cấp độ thành công quốc tế so với các tài năng bản địa phổ biến nhất nước Mỹ" và là một trong những biểu tượng gợi cảm nổi danh trong thập niên 1950 và 1960. |
In addition, she is identified with Papa, the goddess of the earth and wife of Wākea (space), which is appropriate because 2003 EL61 is thought to be composed almost entirely of solid rock, without the thick ice mantle over a small rocky core typical of other known Kuiper belt objects. Bên cạnh đó, nữ thần Haumea được đồng nhất với Pāpā, nữ thần đất và là vợ của Wākea (trời), rất thích hợp vì 2003 EL61 có thể có cấu tạo hoàn toàn bằng đá cứng, khác với cấu tạo lõi đá vỏ băng thường thấy của các thiên thể vành đai Kuiper. |
" The Celtic Goddess, the most revered of all Celtic symbols. " " The Goddess Celtic, sự tôn kính nhất của tất cả các biểu tượng Celtic. " |
For example, in ancient Ephesus, the making of silver shrines of the goddess Artemis was a profitable business. Thí dụ, tại thành Ê-phê-sô xưa, việc làm miếu nhỏ bằng bạc của nữ thần Đi-anh là một nghề sinh lợi rất nhiều. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goddess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới goddess
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.