goblet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ goblet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goblet trong Tiếng Anh.
Từ goblet trong Tiếng Anh có các nghĩa là cốc nhỏ có chân, ly có chân, ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ goblet
cốc nhỏ có chânnoun |
ly có chânnoun |
lynoun Bring me my goblet. Mang ly cho ta. |
Xem thêm ví dụ
She was carrying a golden goblet in her hand. Bà ta cầm trong tay một chiếc cốc vàng. |
The goblet, the cup causing reeling, you have drunk, you have drained out.” Ngươi đã uống chén thạnh-nộ từ tay Đức Giê-hô-va; đã uống cạn chén xoàng-ba, uống cho tới cặn”. |
I haven't a clue who put your name in that goblet but whoever did is no friend to you. Chú không rõ ai làm thế nhưng dù là ai đi nữa cung không phải bạn con. |
All the liquid from both goblets must be drunk, but each of you may only drink from a single goblet. Nước trong cả 2 cốc đều phải được uống cạn, nhưng mỗi người chỉ được phép uống một ly. |
5 Then I put cups and goblets full of wine before the men of the house of the Reʹcha·bites and said to them: “Drink wine.” 5 Rồi tôi để những chén và cốc đầy rượu trước mặt những người thuộc dòng họ Rê-cáp và nói: “Mời anh em dùng rượu”. |
Some people like to look at the goblet as... as half empty. Nhìn thế này, một số người sẽ nói là cái cốc bị rỗng 1 nửa |
There are two goblets before you. Có 2 chiếc cốc trước mặt các cậu. |
In 2000, Harry Potter and the Prisoner of Azkaban was nominated for a Hugo Award for Best Novel, and in 2001, Harry Potter and the Goblet of Fire won said award. Vào năm 2000, Harry Potter và tên tù nhân ngục Azkaban - Harry Potter and the Prisoner of Azkaban được đề cử cho giải Tiểu thuyết xuất sắc nhất ở giải thưởng Hugo Awards và đến năm 2001 thì Harry Potter và chiếc cốc lửa - Harry Potter and the Goble of Fire được nhận giải. |
Did you put your name in the Goblet of Fire? Con có bỏ tên con vào Chiếc Cốc Lửa không? |
Pass me the goblet. Đưa tôi cái ly. |
One of the goblets contains a deadly poison, the other goblet, a harmless liquid. Một trong hai chứa độc chất chết người, cốc còn lại, là nước thường. |
What if I drink from my goblet first? Nếu tôi uống cốc của mình trước thì sao? |
Bring me my goblet. Mang ly cho ta. |
Also exhibited are the silver goblets used by the Raiders at each of their annual reunions, pieces of flight clothing and personal equipment, a parachute used by one of the Raiders in his bailout over China, and group photographs of all 16 crews, and other items. Tại đây còn trưng bày các ly bạc mà các Raider sử dụng trong mỗi lần họp mặt hàng năm; các mảnh quần áo bay cùng các vật dụng cá nhân, một chiếc dù mà một Raider đã dùng khi nhảy dù tại Trung Quốc; cùng ảnh chụp nhóm của toàn thể 16 đội bay. |
Harry Potter and the Goblet of Fire (DVD). Harry Potter và Chiếc cốc lửa (DVD). |
But those who set aside the bottle of bitterness and lift instead the goblet of gratitude can find a purifying drink of healing, peace, and understanding. Nhưng những người từ bỏ cảm nghĩ cay đắng của mình và chọn cảm nghĩ biết ơn đều có thể cảm nhận được sự chữa lành, bình an, và sự hiểu biết. |
Did you or did you not put your name into the Goblet of Fire? Con có bỏ tên con vào Chiếc Cốc Lửa không thế? |
He said each of us is only allowed to drink from a single goblet. Ổng nói mỗi người chỉ được phép uống 1 cốc thôi. |
Pass me the goblet. Đưa ta chiếc cốc. |
The Goblet of Fire is an exceptionally powerful magical object. Chiếc Cốc Lửa là một vậy có sức mạnh pháp thuật lớn lạ thường. |
Later that year he played Cedric Diggory in Harry Potter and the Goblet of Fire. Vào cuối năm đó anh đóng vai Cedric Diggory trong phim Harry Potter và chiếc cốc lửa. |
You put my name in the Goblet of Fire. Người bỏ tên con vào Chiếc Cốc Lửa là thầy. |
Specially engraved silver goblets, one for each of the 80 Raiders, were used for this toast; the goblets of those who had died were inverted. Những chiếc ly bạc được khắc đặc biệt, mỗi chiếc dành cho từng người trong số 80 Raider, được sử dụng cho cuộc nâng ly này. |
Life Show won the Golden Goblet at the 2002 Shanghai International Film Festival, as well as awards for best actress and best cinematography. Sinh hoạt tú đã giành Quả cầu vàng vào năm 2002 tại Liên hoan phim quốc tế Thượng Hải, cũng như giải thưởng cho nữ diễn viên xuất sắc nhất và điện ảnh xuất sắc nhất. |
Its NATO reporting name is SA-N-3 Goblet. Tên định danh NATO là SA-N-3 Goblet. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goblet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới goblet
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.