goddamned trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goddamned trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goddamned trong Tiếng Anh.

Từ goddamned trong Tiếng Anh có nghĩa là chết tiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goddamned

chết tiệt

adjective

Xem thêm ví dụ

Goddamn bastard.
Tên khốn đáng nguyền rủa.
Then you keep your goddamn eyeballs off me.
Thế thì đừng có liếc nhìn bố mày nữa.
You turned my brother into a goddamn slave.
Cô biến em tôi thành nô lệ.
I am a God-fearing Englishman, and I'm goddamn proud of it!
Tôi là Người Anh Ngoan Đạo và tôi tự hào vì điều đó!
As you can probably guess, I fuck her Goddamn brains out!
Như bạn có thể đoán được, tôi đệch em ấy như điên...
So stop acting like you're goddamn Christy Turlington!
Cho nên đừng có làm ra vẻ như mình là Christy Turlington!
You almost gave me a goddamn heart attack.
Bố mày suýt chết vì mày đấy.
I can't hear a goddamn thing you're saying, Humphrey.
Tôi không nghe thấy cậu nói gì, Humphrey.
Now, what would you have done if we turned the goddamn money over the police?
Vậy ông sẽ làm gì nếu tôi đã chuyển toàn bộ số tiền cho cảnh sát?
But maybe in the last minute of your life you wanna be something more... than a Goddamn savage!
Có lẽ trong phút cuối đời, ngươi muốn là gì đó hơn là... một tên man rợ khốn kiếp.
You're actually gonna leave New York, move to Austin and go to the goddamn University of Texas?
Rằng con sẽ rời khỏi New York Chuyển về Austin rồi đi học ở cái Đại Học Texas chết bằm đó?
Close the goddamn door!
Đóng cánh cửa chết tiệt đó lại!
Goddamn kid.
Thằng nhóc khốn kiếp.
You could've made this less painful if you had been more concerned about my daughter and less concerned about your goddamn desk.
Anh đã có thể không gây ra sự đau đớn này nếu như có chút quan tâm tới con gái tôi hơn là cái bàn giấy chết tiệt của anh
Goddamn it.
Chó chết thật.
Shut up that goddamned crying.
Huyện lỵ huyện này đóng ở.
Asshole, now you're going to address me as master chief or I'll snap your goddamn wrist.
Thằng ngu, Hãy gọi tao là Thượng sỹ ngay hoặc tao sẽ bẻ cổ tay chết tiệt của mày.
Where the hell is that goddamn plane?
Cái máy bay chết tiệt đó đâu rồi?
Goddamn it!
Chết tiệt!
So if we go ahead with this, if we pick him, and find out tomorrow that he has got knee problems, he's got bedwetting problems, or he's got goddamn OCD, we're all gonna be fired.
Vậy nếu chúng ta phả tiếp tục, chúng ta chọn cậu ta, và ngày hôm sau phát hiện cậu ta có vấn đề sức khỏe, vấn đề tè dầm, hoặc là tiền án hình sự, chúng ta coi như bị đuổi hết.
Just give him a goddamn beer!
Hãy đưa bia cho ông ấy!
You join the Navy'cause you had such a good goddamn time on Noah's ark?
Cậu vào Hải quân vì lần trước cưỡi thuyền Noah vui quá à?
It's my goddamn car!
Nó là cái xe chết tiệt của tôi.
About the character Whedon said, "He's always trying to destroy the Avengers, goddamn it, he's got a bee in his bonnet.
Còn về nhân vật này, Joss Whedon nói: "Hắn luôn luôn cố gắng hủy diệt đội Avengers, chết tiệt, hắn luôn bị ám ảnh bởi suy nghĩ đó.
Now, what idiot would keep ordering that in the middle of a goddamn battle?
Thằng ngu nào có ra lệnh đó giữa chiến trận thế này hả?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goddamned trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.