godfather trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ godfather trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ godfather trong Tiếng Anh.
Từ godfather trong Tiếng Anh có các nghĩa là cha đỡ đầu, bố già, cha mẹ đỡ đầu, đỡ đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ godfather
cha đỡ đầuverb Who better to play Ben's dad than his godfather? Còn ai hợp đóng vai bố của Ben hơn cha đỡ đầu của nó? |
bố giànoun You don't even think to call me Godfather. Ông cũng không thèm gọi tôi là Bố già |
cha mẹ đỡ đầuverb they knew that one of the major responsibilities of godfathers họ biết rằng trách nhiệm lớn lao của cha mẹ đỡ đầu |
đỡ đầuverb We need to shift his animosity from his father to his godfather. Giờ chúng ta phải chuyển sự căm ghét từ ông bố sang người bố đỡ đầu. |
Xem thêm ví dụ
Coppola and Puzo then collaborated on sequels to the original film, The Godfather Part II and The Godfather Part III. Coppola và Puzo sau đó phối hợp với nhau để làm phần tiếp theo cho bộ phim gốc, Bố già phần II và Bố già phần III. |
A time for plotting to whack the chief of police, like in this classic scene from " The Godfather. " Thời điểm để lên kế hoạch vùi dập viên cảnh sát trưởng, như ở cảnh quay kinh điển này trong phim " Bố già " |
How dare you ask for Godfather's guards! Còn dám đến đây mượn võ sĩ! |
William was named after his godfather, Boris' friend and colleague, the American philosopher William James. William được đặt theo tên của người cha đỡ đầu, người bạn kiêm đồng nghiệp của ông Boris, triết gia người Mỹ William James. |
A new villain, the unlucky Mafia boss Vito "Lucky" Cortizone, based on the character Vito Corleone from The Godfather movies, was introduced in Spirou à New-York, while Spirou à Moscou (1990) sees Spirou and Fantasio pay their first visit to the USSR, just as it was about to collapse (the country was dissolved in 1991). Một nhân vật phản diện mới, tên trùm Mafia kém may mắn Vito Cortizone "May mắn", dựa theo nhân vật Vito Corleone của bộ phim Bố Già, xuất hiện trong Spirou à New-York, trong khi Spirou à Moscou (1990) có cảnh Spirou và Fantasio lần đầu đi thăm Liên Xô, khi nó sắp tan rã (Liên Xô tan rã vào năm 1991). |
Godfather gave the order, it's time. Đại ca đã ra lệnh, đến lúc rồi. |
Aniston's godfather was actor Telly Savalas, one of her father's best friends. Cha đỡ đầu của Aniston là diễn viên Telly Savalas, người bạn thân của cha cô. |
And you stood godfather to our baby. Anh là cha đỡ đầu của con em mà! |
I don't know if you know, Harry but when you were born, James and Lily made me your godfather. Chú không biết con có biết không, Harry nhưng khi con sinh ra, James Lily đã nhận ta làm cha đỡ đầu con. |
A further sequel by Winegardner, The Godfather's Revenge, was released in 2006. Winegardner còn cho phát hành một phần tiếp theo nữa với tựa đề The Godfather's Revenge (Sự trả thù của Bố già) vào năm 2006. |
He asked Christopher Huffam, rigger to His Majesty's Navy, gentleman, and head of an established firm, to act as godfather to Charles. Ông đã nhờ Christopher Huffam, người quan hệ với Hải quân, một người đàn ông đáng kính, và là người đứng đầu một công ty danh tiếng, làm cha đỡ đầu cho cậu bé Charles. |
He also agreed to be godfather to Lennon's son Julian. Epstein chính là cha đỡ đầu của con trai Lennon, Julian. |
From The Godfather. trích trong The Godfather. |
What do you get when you cross the Godfather with a lawyer? bạn sẽ nhận lấy gì khi đi qua Godfather với một luật sư? |
Godfather, part one. BỐ GIÀ phần một. |
The father of Christian monasticism in Europe, he was also the godfather of libraries. Là ông tổ của hệ thống đan tu Kitô giáo tại châu Âu, ông còn là người bảo trợ các thư viện. |
It's like in "The Godfather," right? Giống như phim "Bố Già", phải không ? |
His parents were engaged in Pietist circles and had Philipp Jakob Spener appointed as his godfather. Cha mẹ Zinzendorf rất sùng đạo, Philipp Jakob Spener được mời làm cha đỡ đầu của cậu. |
The Godfather is the answer to any question. The Godfather là câu trả lời cho bất cứ câu hỏi nào. |
Director Francis Ford Coppola's son Roman Coppola played Sonny as a boy in the 1920s scene of The Godfather Part II. Con trai của đạo diễn Francis Ford Coppola - Roman Coppola đóng vai Sonny lúc anh này còn nhỏ (vào khoảng những năm 1920). |
The Last Don is a novel by Mario Puzo, best known as the author of The Godfather. Ông trùm quyền lực cuối cùng (The Last Don) là một cuốn tiểu thuyết của Mario Puzo - người hay được biết đến là tác giả của Bố già. |
We need to shift his animosity from his father to his godfather. Giờ chúng ta phải chuyển sự căm ghét từ ông bố sang người bố đỡ đầu. |
Godfather, I don't know what to do. Cha đỡ đầu ơi, con không biết làm sao bây giờ. |
Did you kill my Godfather, Tin Chi? Có phải anh đã giết cha nuôi, Thiên Tứ? |
She gave a wonderful example of Michael Corleone, Al Pacino's character in " The Godfather, " and that probably his spine was to please his father. Bà đưa ví dụ tuyệt vời của Michael Corleone nhân vật của Al Pacino trong " Bố già " và xương sống của nhân vật có lẽ là làm hài lòng bố mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ godfather trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới godfather
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.