gobble trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gobble trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gobble trong Tiếng Anh.
Từ gobble trong Tiếng Anh có các nghĩa là nuốt lấy nuốt để, ngấu, ngốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gobble
nuốt lấy nuốt đểverb |
ngấuverb The client isn' t going to gobble you up Vị khách của cô sẽ không ngấu nghiến nổi cô đâu |
ngốnverb He just gobbles it all up without a word. Thằng bé chỉ ngốn những thức ấy thật nhanh mà không nói gì. |
Xem thêm ví dụ
He just gobbles it all up without a word. Thằng bé chỉ ngốn những thức ấy thật nhanh mà không nói gì. |
Well, then, how about a quick gobble? Tốt, vậy thì chúng ta làm nhanh vậy? |
Yet, with the growing population and the alarming rate at which earth’s abundant resources are being gobbled up, you might wonder: ‘Could the unthinkable really happen? Tuy nhiên, trước tỉ lệ gia tăng dân số và tình trạng đáng báo động về việc khai thác nhanh chóng các nguồn tài nguyên dồi dào của trái đất, có lẽ bạn thắc mắc: “Có thể nào một trong những điều chúng ta lo sợ nhất sẽ xảy ra? |
Gobbling Down Halloween Goodies Ăn ngấu nghiến bánh kẹo Halloween |
And then he gobbled up his eyes. Rồi hắn ăn đôi mắt ông ta. |
We Gobbled him fair and square. Bọn tao " Gobble " nó rất công bằng. |
More legal than gobbling eyes anyway. Hợp pháp hơn cả ăn mắt người ta nữa cơ. |
Every night it sneaks into my yard and gobbles my poor azaleas. Tối nào nó cũng lẻn vào sân nhà ông... và chén hết những cây đỗ quyên tội nghiệp của ông. |
You'd rather stay home and gobble knobs? Định ở nhà tự sướng hả? |
Please, gobble up my little mouse. Hãy cứ tự nhiên đi. |
Lucas gobbled three-quarters of his egg before adding, “We shall eat well tonight!” Lucas nuốt nhanh ba phần tư trái trứng trước khi thêm vào: “Chúng ta sẽ ăn ngon tối nay!” |
Once they gobble up Queen Consolidated, 30,000 employees are going to be out of a job. Một khi họ nuốt chủng Queen Hợp Nhất, 30,000 nhân viên sẽ mất việc. |
The client isn' t going to gobble you up Vị khách của cô sẽ không ngấu nghiến nổi cô đâu |
I've been a journalist now since I was about 17, and it's an interesting industry to be in at the moment, because as you all know, there's a huge amount of upheaval going on in media, and most of you probably know this from the business angle, which is that the business model is pretty screwed, and as my grandfather would say, the profits have all been gobbled up by Google. So it's a really interesting time to be a journalist, but the upheaval that I'm interested in is not on the output side. Tôi đã là một nhà báo khi tôi mới 17 tuổi và hiện nay nó vẫn là một ngành nghề thú vị mà tôi được làm. bởi vì như tất cả các bạn biết đấy, có một sự thay đổi đột ngột lớn đã xảy ra trong giới truyền thông, và hầu hết mọi người có lẽ biết đến điều này từ góc nhìn kinh doanh, đó là mô hình kinh doanh khá bất ổn, và như ông của tôi đã nói, thì tất cả lợi nhuận đã bị " nuốt chửng " bởi Google vậy nên đó là thời điểm thú vị để trở thành nhà báo nhưng sự biến đổi đột ngột khiến tôi cảm thấy thú vị không nằm ở hướng thông tin đầu ra. mà là hướng thông tin đầu vào. |
... our rollout of those variable rate packages were gobbled up by the consumers! ... các gói lãi suất điều chỉnh đang rất đắt hàng. |
However, when plankton densities increase, the mantas line up head-to-tail to form these long feeding chains, and any tasty morsel that escapes the first or second manta in line is surely to be gobbled up by the next or the one after. Tuy nhiên, khi mật độ sinh vật phù du tăng lên, đàn cá đuối xếp hàng từ trước ra sau thành một chuỗi dài chờ thức ăn, và mẩu thức ăn nào may mắn thoát khỏi con cá đuối thứ 1 và 2 của hàng, cũng sẽ chắc chắn lọt vào tay con kế tiếp hay tiếp nữa. |
And you just, literally, have to send little nuclear factories up there that gobble up the iron oxide on the surface of Mars and spit out the oxygen. Và bạn chỉ cần gửi những nhà máy hạt nhân nhỏ lên đó nuốt chửng oxit sắt trên bề mặt sao Hỏa và nhả ra oxy. |
" The poor old woman, before she could even scream, the wolf gobbled her up. " " Bà cụ, trước khi kịp thét lên, con sói đã nuốt tọt bà vào bụng " |
So cooking frees time for us to do much more interesting things with our day and with our neurons than just thinking about food, looking for food, and gobbling down food all day long. Vậy nên nấu ăn cho chúng ta thời gian làm những thứ thú vị hơn rất nhiều trong ngày và với nơ ron của mình hơn là chỉ nghĩ về thức ăn, tìm kiếm thức ăn và nhai ngấu nghiến cả ngày. |
I ain't aiming for you to go to John Wilkes'and gobble like a hog! Tôi cũng không muốn cô chạy theo ông Wilkes và ăn uống như một nông dân quê mùa hay giống như heo vậy! |
But everybody would go looking for you if you was Gobbled. Nhưng nếu cậu bị bắt thì ai mà chẳng đi tìm. |
Don " t just gobble your bread. Ăn bánh mì thì đừng ngấu nghiến thế. |
Hades follows, to gobble up millions of victims. Hades hay Âm phủ theo sau, nuốt đi hằng triệu nạn nhân. |
It was as if genuine Christianity were being gobbled up by pagan corruption. Đạo thật của đấng Christ đã bị sự thối nát ngoại giáo nuốt chửng. |
Forjust one ruble an engineer will gobble up a jar of mustard and sing a cock-a-doodle-doo. Chỉ với một đồng rúp, một tay kỹ sư sẽ nuốt trộng một lọ mù tạt. và hát bài " cháu lên ba. " |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gobble trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gobble
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.