deity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deity trong Tiếng Anh.
Từ deity trong Tiếng Anh có các nghĩa là thần, vị thần, thần quyền, tính thần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deity
thầnnoun (natural or supernatural god or goddess, divine being) Your holy crusade is led by men, not some precious deity. Cuộc Thập tự chinh của các ngươi được lãnh đạo bởi người chứ không phải thần thánh. |
vị thầnnoun These zones, or “houses of heaven,” were considered to be the abodes of specific deities. Mỗi cung là chốn thiên thai hay nơi ở của một vị thần. |
thần quyềnnoun |
tính thầnnoun |
Xem thêm ví dụ
Another key similarity between Aphrodite and the Indo-European dawn goddess is her close kinship to the Greek sky deity, since both of the main claimants to her paternity (Zeus and Uranus) are sky deities. Một điểm tương đồng quan trọng khác giữa Aphrodite và nữ thần bình minh Ấn-Âu là mối quan hệ họ hàng gần gũi của cô với thần bầu trời Hy Lạp, vì cả hai vị thần được cho là cha của cô (Zeus và Uranus) đều là các vị thần bầu trời. |
The Carnarvon Tablet does state that Kamose went north to attack the Hyksos by the command of Amun, but this is simple hyperbole, common to virtually all royal inscriptions of Egyptian history, and should not be understood as the specific command from this deity. Tấm bảng Carnarvon ghi rằng Kamose tiến về phía bắc để tấn công người Hyksos theo lệnh của Amun, nhưng đây đơn giản chỉ là sự cường điệu vốn phổ biến trong hầu như tất cả các chữ khắc hoàng của lịch sử Ai Cập. |
Bolaji Idowu, professor of religious studies at Ibadan University, Nigeria: “Priestcraft with all its . . . ghastly forms of inhumanity perpetrated in the name of Deity —these have been a constant embarrassment to religion . . . Bolaji Idowu, giáo sư tôn giáo học tại Đại học Ibadan, Nigeria, đã nhận xét như sau: “Những thủ đoạn của các thầy tế lễ tôn giáo với tất cả những...hành động thật vô-nhân-đạo nhân danh Chúa là một nguồn luôn luôn gây lúng túng cho tôn giáo... |
The legend attributed to the installation of this deity is that Maharaja Man Singh sought blessings from Kali for victory in the battle against the Raja of Jessore in Bengal. Truyền thuyết cho rằng việc xây dựng của vị thần này là Maharaja Man Singh đã được ban phước lành từ Kali cho chiến thắng trong cuộc chiến chống lại Raja của Jessore ở Bengal. |
These were dedicated to Inti, their sun god and greatest deity. Chúng được dành cho Inti, vị thần Mặt trời và cũng là vị thần vĩ đại nhất. |
In some regions of West Africa, many view it as the birth of deities, and the twins are worshiped. Tại một số vùng ở Tây Phi, trẻ song sinh được xem như thần thánh giáng thế và được thờ phượng. |
Coin depicting Melkart, chief deity of Tyre Đồng tiền mang hình Melkart, thần chính của Ty-rơ |
The Flying Spaghetti Monster (FSM) is the deity of the Church of the Flying Spaghetti Monster, or Pastafarianism. Flying Spaghetti Monster (FSM, tạm dịch Quái vật Spaghetti bay) là vị thần của tôn giáo nhại Giáo hội Flying Spaghetti Monster hay Pastafarianism. |
The Greek historian Dionysius of Halicarnassus notes that when the body of Aeneas was not found after a battle between his group of Trojan exiles in Italy and the native Rutulians, it was assumed that he had been taken up by the gods to become a deity. Nhà sử học Hy Lạp Dionysius của Halicarnassus lưu ý rằng khi cơ thể của Aeneas không được tìm thấy sau một trận chiến giữa nhóm Trojan của ông lưu vong ở Ý và người bản xứ Rutơ, người ta cho rằng ông đã bị các vị thần đưa lên để trở thành một vị thần. |
Your holy crusade is led by men, not some precious deity. Cuộc Thập tự chinh của các ngươi được lãnh đạo bởi người chứ không phải thần thánh. |
Kory Grow of Rolling Stone also gave the song a positive review, praising that instead of "giving his chorus to an R&B crooner like Rihanna or the New Royales' Liz Rodrigues", "he instead delivers a straight rap refrain about feeling like a rap deity. Kory Grow từ Rolling Stone cho bài hát một đánh giá tích cực, khi đề cao việc "mang đến ngay một đoạn rap mang đúng tinh thần của rap" thay vì "đưa đến một đoạn điệp khúc R&B êm dịu như Rihanna hay New Royales' Liz Rodrigues". |
That skull is no mere deity carving. Cái sọ không chỉ là một tượng thần. |
Peribsen's royal name is a subject of curiosity for Egyptologists because it is connected to the deity Seth rather than Horus, as was traditional for the name of a pharaoh. Tên hoàng gia của ông là một chủ đề nhận được sự quan tâm lớn từ các các nhà Ai Cập học bởi vì nó có liên quan đến thần Seth hơn là thần Horus giống như truyền thống về tên gọi của một pharaon. |
Interestingly, under the entry “Jehovah God,” Webster’s Third New International Dictionary gives the definition “a supreme deity recognized and the only deity worshiped by Jehovah’s Witnesses.” Thú vị thay, từ điển Webster’s Third New International Dictionary định nghĩa “Giê-hô-va Đức Chúa Trời” là thần tối cao được Nhân Chứng Giê-hô-va công nhận và là thần duy nhất họ thờ phượng. |
In the Puranic and the Epics literature, deity Brahma appears more often, but inconsistently. Trong văn học Puranic và Epic, vị thần Brahma xuất hiện thường xuyên hơn, nhưng không nhất quán. |
Athena was also the dynastic deity of the family of Menander, and Agathokleia's prominent position suggests that she was herself the daughter of a king, though she was probably too late to have been a daughter of the Bactrian king Agathocles. Athena cũng là vị thần triều đại của gia đình của Menander, và vị trí nổi bật của Agathokleia cho thấy rằng bà là con gái của một vị vua. |
The so-called Five Points of Fundamentalism, defined in 1895, were “(1) the plenary inspiration and inerrancy of Scripture; (2) the deity of Jesus Christ; (3) the virgin birth of Christ; (4) the substitutionary atonement of Christ on the cross; (5) the bodily resurrection and the personal and physical second coming of Christ on the earth.”—Studi di teologia (Studies of Theology). Cái gọi là Năm Luận điểm của Trào lưu chính thống được định nghĩa vào năm 1895 là “1) Kinh-thánh hoàn toàn được soi dẫn và không thể sai lầm; 2) Chúa Giê-su Christ là Đức Chúa Trời; 3) đấng Christ sanh ra bởi trinh nữ; 4) đấng Christ chết trên cây thánh giá để chuộc tội cho loài người; 5) đấng Christ sống lại bằng xương bằng thịt và sẽ đích thân trở lại lần thứ hai trên đất bằng thể xác” (Studi di teologia [Nghiên cứu về thần học]). |
And it might be very ironic to realize that they were shouting out for the deities, saying, Và có thể rất khôi hài khi nói rằng họ đã la hét với các vị thần, nói rằng, |
Diana made up a triad with two other Roman deities; Egeria the water nymph, her servant and assistant midwife; and Virbius, the woodland god. Diana đã thực hiện một bộ ba với hai vị thần La Mã: Egeria nữ thần nước, người đầy tớ của cô và nữ hộ sinh phụ tá Virbius, thần rừng. |
For example, Christmas has its origin in rites involving the worship of the pagan deities Mithra and Saturn. Thí dụ, Lễ Giáng Sinh bắt nguồn từ các nghi lễ liên quan đến việc thờ hai thần ngoại giáo Mithra và Saturn. |
She was the chief religious authority in her realm, presiding over religious ceremonies dedicated to the deities of both the Egyptian and Greek polytheistic faiths. Bà còn là người đứng đầu về tôn giáo trong vương quốc của mình, chủ trì toàn bộ các nghi lễ tôn giáo dành cho những vị thần của cả Ai Cập và Hy Lạp. |
Encyclopedia of Gods: Over 2500 Deities of the World. Encyclopedia of Gods: Over 2, 500 Deities of the World (bằng tiếng Anh). |
This and subsequent creeds have become the declaration of doctrine concerning the nature of Deity for most of Christianity ever since. Bản này và các bản kế tiếp đã trở thành bản tuyên ngôn về giáo lý liên quan đến thiên tính của Thượng Đế đối với Ky Tô giáo kể từ lúc đó. |
Miyako Tenma Miyako is known as the Night Priestess, the strongest deity in the East, with the power to see the past and the future of everyone, with the exception of herself, Shou, and Hiyo. Miyako được biết như là Night Priestess (nữ tu bóng đêm), vị thần mạnh nhất phương Đông, người có thế nhìn được quá khứ và tương lai tất cả mọi người, trừ bản thân, Shou và Hiyo. |
Initially, he permitted worship of Egypt's traditional deities to continue but near the Temple of Karnak (Amun-Ra's great cult center), he erected several massive buildings including temples to the Aten. Ban đầu, ông tiếp tục cho phép thờ cúng các vị thần truyền thống của Ai Cập nhưng ở gần ngôi đền Karnak (trung tâm chính của sự thờ cúng thần Amun-Ra), ông đã xây dựng một số công trình lớn bao gồm các ngôi đền dành cho thần Aten. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.