get ready trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get ready trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get ready trong Tiếng Anh.
Từ get ready trong Tiếng Anh có các nghĩa là rục rịch, sắp sẵn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get ready
rục rịchverb |
sắp sẵnverb |
Xem thêm ví dụ
Get ready. I'll pick you up in five minutes Chuẩn bị đi, năm phút nữa tớ sẽ đến đón cậu. |
Then I better get ready. Vậy tốt hơn em nên đi chuẩn bị. |
That meant Soraya had been up for an hour, getting ready for school. Có nghĩa Soraya đã dậy được một giờ rồi và chuẩn bị đến trường |
That means they're getting ready to fuck me. Nghĩa là họ sắp chơi tôi rồi. |
When I give you the signal, you get ready to move. Khi tôi ra dấu, cô hãy sẵn sàng để chạy. |
Get ready! Chuẩn bị sẵn sàng! |
All right, get ready. Sẵn sàng đi nào. |
Get ready! Mày ném áo vào mặt lão đi! |
Moses went down and told the Israelites to get ready to hear from Jehovah. Môi-se xuống núi bảo dân chúng hãy chuẩn bị để sẵn sàng nghe Đức Giê-hô-va phán. |
I was getting ready for a job, working with some gunpowder... Tôi đang chuẩn bị cho một nhiệm vụ, chế vài loại thuốc súng... |
Get ready! Get ready! |
I made it to the store just as they were getting ready to lock up . Tôi chạy tới cửa hiệu đúng lúc họ đang chuẩn bị khoá cửa . |
I think you're getting ready to make a big speech. Em nghĩ anh đã rất nhiều điều muốn nói. |
I'm here to kill you, Flash, so get ready to fry. Ta đến để giết ngươi, Flash. Nên chuẩn bị tinh thần bị nướng đi. |
You need to start getting ready. Cậu nên chuẩn bị trước đi. |
Get ready for that. Sẵn sàng đi. |
It took me quite some time to clean myself up and get ready for breakfast! Phải mất khá lâu để tôi rửa sạch và sẵn sàng cho bữa sáng! |
Okay, get ready to match our spin with the retro thrusters. Chuẩn bị xoay cùng tốc độ bằng tên lửa đẩy. |
Better get ready. Chuẩn bị đi. |
It's time to get ready for it, and help contribute to it, and make it happen. Đã đến lúc sẵn sàng, và cùng nhau đóng góp công sức, và biến nó thành hiện thực. |
Please get ready. Hãy chuẩn bị sẵn sàng. |
Go get ready, Elvis. Đi sửa soạn đi, Elvis. |
Now, I'm getting ready. Giờ thì em đi chuẩn bị đây. |
I do believe you were just getting ready to make me a proposition to buy Broomhilda. Tôi nhớ nãy ông định đắt vấn đề mua lại Broomhilda. |
"""Tell Vitray to come to me,"" said he, ""and tell him to get ready for a journey.""" Gọi Víttray đến đây cho ta - Ông nói - và bảo hắn chuẩn bị một cuộc hành trình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get ready trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get ready
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.