get to know trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get to know trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get to know trong Tiếng Anh.
Từ get to know trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết, làm quen, học tập, học, 學習. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get to know
biết
|
làm quen
|
học tập
|
học
|
學習
|
Xem thêm ví dụ
This spirit is God’s active force, and its operation is a prerequisite to getting to know spiritual things. Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh. |
A man and a woman meet, get to know each other, and fall in love. Mới đầu người đàn ông và đàn bà gặp nhau, tìm hiểu nhau, rồi yêu nhau. |
So gathering with Witnesses helps us get to know Jehovah still better. —Hebrews 10:24, 25. Vì thế việc nhóm lại với các Nhân Chứng càng giúp chúng ta tìm hiểu Đức Giê-hô-va rõ hơn.—Hê-bơ-rơ 10:24, 25. |
How can we get to know God better? Làm thế nào chúng ta có thể biết Thượng Đế rõ hơn? |
Get to know them and ask them to mentor you. Hãy làm quen với họ và nhờ họ hướng dẫn các em. |
Hence, getting to know Jesus also means increasing our knowledge of Jehovah. Do đó, hiểu biết về Chúa Giê-su cũng có nghĩa là chúng ta biết nhiều hơn về Đức Giê-hô-va. |
19 In addition, you cannot really get to know someone well without some kind of communication. 19 Ngoài ra, bạn không thể thật sự biết rõ về người nào nếu không có một liên-lạc giao-tiếp nào đó với người ấy. |
Most important, the Bible enables us to get to know and love God. Điều quan trọng nhất là Kinh Thánh giúp chúng ta biết và yêu mến Đức Chúa Trời. |
I was starting to be friends and get to know their personal stories. Và tôi bắt đầu tìm hiểu chuyện cá nhân của họ. |
The wise course is to get to know Jesus’ “word” through a study of the Bible. Đường lối khôn ngoan là biết đến “lời” của Chúa Giê-su qua việc học hỏi Kinh Thánh. |
Let her get to know you. Để cô ấy làm quen con. |
People started to get to know each other. Mọi người bắt đầu tìm hiểu lẫn nhau. |
Getting to Know the Loving God Nhận biết Đức Chúa Trời yêu thương |
Do we not try to get to know that person better? Lẽ nào chúng ta không cố gắng để hiểu rõ hơn về người đó sao? |
He had confidence that God would ‘get to know his integrity.’ —Job 27:5; 31:6. Ông tin tưởng rằng Đức Chúa Trời sẽ ‘nhìn biết lòng trung kiên của ông’ (Gióp 27:5; 31:6, NW). |
Get to know them personally. Làm quen với từng người. |
Here, dating isn’t a mechanism to get to know someone. Ở đây, việc hẹn hò không phải là tự động quen biết một người nào đó. |
Do you want to stay and get to know each other? Anh muốn ở lại đây để tìm hiểu nhau hả? |
So did you two get to know each other a bit? Vậy hai đứa đã làm quen được với nhau chút nào chưa? |
The crucial first step is to get to know him. Bước đầu tiên không thể thiếu là học biết về Ngài. |
"Get to know D.C. – Frequently Asked Questions About Washington, D.C." Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2006. ^ “Frequently Asked Questions About Washington, D.C.”. |
Let's get to know each other. Hãy tìm hiểu nhau nhiều hơn. |
4 Brothers who conduct congregation meetings should try to get to know the names of all who attend. 4 Các anh điều khiển các buổi họp nên cố gắng biết tên của tất cả những người tham dự. |
I'm just trying to get to know her, he insisted. “Cháu chỉ cố gắng tìm hiểu cô ấy,” cậu ta khăng khăng. |
We thought this was the perfect place for you guys to get to know each other better. Cô chú nghĩ đây là một nơi hoàn hảo để mấy đứa hiểu nhau hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get to know trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get to know
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.