get on with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ get on with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ get on with trong Tiếng Anh.
Từ get on with trong Tiếng Anh có các nghĩa là có mối quan hệ tốt với, thân thiện với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ get on with
có mối quan hệ tốt vớiverb (have a nice relationship with someone) She get on with everyone in my class. Cô ấy có mối quan hệ tốt với tất cả mọi người trong lớp tôi. |
thân thiện vớithân thiện với (to have a friendly relationship with somebody) She's never really got on with her sister. Cô ấy không bao giờ thực sự hòa thuận với chị mình! |
Xem thêm ví dụ
Get on with it. Ra tay đi! |
Do get on with it, man. Nói tiếp đi. |
Take control of your health and get on with your life. " Hãy kiểm soát sức khỏe của cậu và tiếp tục cuộc đời của cậu. " |
Why can't we just get on with the destruction? Tôi nghĩ là chúng ta cứ tiếp tục với kế hoạch phá hủy đi. |
All right, let's get on with this. Được rồi, qua xem đi |
I'm just trying to get on with my life. Chỉ đang cố sống tiếp đời mình thôi. |
She was ready to get on with her life and eager to start. Cô đã sẵn sàng đi tiếp cuộc đời mình và hăm hở muốn bắt đầu. |
I mean, I think most people in the industry understand that we've got to get on with it. Ý tôi là, tôi nghĩ hầu hết mọi người trong ngành công nghiệp này hiểu rằng chúng tôi đã quen dần với nó. |
A lot of actors don't mind—they don't care, they just get on with it. Rất nhiều diễn viên không bận tâm - họ không quan tâm, họ chỉ tiếp tục với nó. |
Why don't you just get on with it? Sao không giết tao đi? |
Oh, Mike, come on, let's get on with it. Ôi, Mike, thôi mà, làm tiếp đi. |
Take control of your health and get on with your life." Hãy kiểm soát sức khỏe của cậu và tiếp tục cuộc đời của cậu." |
Everybody else seems to be getting on with it. Mọi người ai cũng có cặp có đôi. |
Let's get on with it! Hãy giải quyết chuyện này! |
I solved the case quickly, that gave me time to get on with other things. Tôi giải quyết vụ án nhanh chóng, nó cho tôi thời gian để có được những thứ khác. |
" And I'm very naturally anxious to get on with my inquiries. " " Và tôi rất tự nhiên lo lắng để có được trên với yêu cầu của tôi. " |
Why don't you just get on with it, you sad fucking pricks! Sao không giết tao đi, bọn khốn ngu chết mẹ! |
Take some of the heat off you so you can get on with the real game. Hạ hỏa chút đi để anh có thể tham gia vào cuộc chơi đúng nghĩa. |
‘Get On With Surgery’ Đổi chiều hướng các cố gắng của loài người |
She had to get on with her real task for the evening: her talk with Walt. Cô phải bắt tay vào nhiệm vụ thực sự của mình trong tối nay: nói chuyện với Walt. |
All right, fellows, let's get on with it. Được rồi, các bạn, đi thôi. |
Get on with it, captain. Vô đề đi, Đại úy. |
Get on with it! Hãy nhận lấy! |
Now, let us kill this flying devil where it sleeps and get on with our bloody lives! Bây giờ, chúng ta hãy giết con quỷ bay kia khi nó còn đang ngủ và tiếp tục sống những ngày máu lửa của chúng ta |
Let them get on with it. Để họ tiếp tục đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ get on with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới get on with
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.