germinate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ germinate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ germinate trong Tiếng Anh.
Từ germinate trong Tiếng Anh có các nghĩa là nảy mầm, làm mọc mộng, làm nảy mầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ germinate
nảy mầmverb We collect the seeds and germinate saplings out of them. Chúng ta sưu tập các hạt giống và làm chúng nảy mầm. |
làm mọc mộngverb |
làm nảy mầmverb |
Xem thêm ví dụ
Glyoxysomes are specialized peroxisomes found in plants (particularly in the fat storage tissues of germinating seeds) and also in filamentous fungi. Glyoxysome là loại bào quan peroxisome đặc biệt tìm thấy trong thực vật (chính xác là trong những mô lưu trữ chất béo của hạt giống đang nảy mầm) và trong sợi nấm. |
Thus, as a desire to know the Bible slowly began to germinate, the stage was set for great conflict. Vì vậy, khi người ta dần dần muốn biết Kinh-thánh nhiều hơn, tình thế dễ đưa đến sự xung đột lớn. |
In some cultures, instead of germinating the maize to release the starches therein, the maize is ground, moistened in the chicha maker's mouth, and formed into small balls, which are then flattened and laid out to dry. Trong một số nền văn hóa, thay vì ngô nảy mầm, họ dùng bột ngô, ngô đặt ở dưới đất, được làm ẩm bằng miệng của người làm chicha và tạo hình thành các quả bóng nhỏ, sau đó được làm dẹt và làm khô. |
Some plants produce varying numbers of seeds that lack embryos; these are called dormant seeds which never germinate. Vài loài cây sinh ra một lượng hạt giống mà không có phôi; chúng được gọi là hạt lép và không bao giờ nảy mầm. |
These spring from the countless seeds that lie dormant in the soil —sometimes for decades— waiting for just the right combination of rainfall and temperature to germinate. Những bông hoa này mọc lên từ vô số những hạt giống đôi khi nằm hàng chục năm trong lòng đất. Những hạt giống đó nằm chờ cho đến khi có đủ mưa và đúng nhiệt độ thì mới nảy mầm. |
The grazing sheep and cattle clear spots where ling, bog heather, and other plants can germinate. Bầy cừu và bò lúc gặm cỏ đã dọn sạch những bãi đất để các cây bạch thảo, thạch thảo và các cây khác có thể nẩy mầm. |
An important constraint on wind dispersal is the need for abundant seed production to maximize the likelihood of a seed landing in a site suitable for germination. Một giới hạn quan trọng đối với phân tán gió là cần có lượng hạt dồi dào để tối đa hóa khả năng hạt rơi vào vị trí thích hợp để nảy mầm. |
Protagonist of this erotic hymn —in addition to the author, of course— is the painter and French professor César Maurel (Paris, 1952), rooted in Costa Rica from 1981, with whom Istarú married at the beginning of this decade (he is also author of two poetry books: Zapping, Editions Blue Dog, 2005 and rear Playground, Germinal Publisher, 2012) and from whom years later would separate . Nhân vật chính của bài thánh ca này là người họa sĩ và giáo sư người Pháp César Maurel (Paris, 1952), bắt nguồn từ Costa Rica từ năm 1981, người mà Istarú kết hôn vào đầu thập kỷ này (cô cũng là tác giả của hai tập thơ: Zapping, Editions Blue Dog, 2005 và sân chơi phía sau, Nhà xuất bản Germinal, 2012) và từ những năm sau đó sẽ tách ra. |
Dormant seeds are ripe seeds that do not germinate because they are subject to external environmental conditions that prevent the initiation of metabolic processes and cell growth. Những hạt giống tiềm sinh là hạt đã chín nhưng lại không nảy mầm bởi vì chúng phụ thuộc vào các điều kiện môi trường bên ngoài mà ngăn cản sự khởi đầu quá trình chuyển hóa và phát triển tế bào. |
An annual plant is a plant that completes its life cycle, from germination to the production of seeds, within one year, and then dies. Cây hàng năm là các loại cây hoàn thành vòng đời của nó, từ lúc nảy mầm đến lúc tạo hạt giống, trong vòng một năm, và sau đó chết. |
Most common annual vegetables have optimal germination temperatures between 75-90 F (24-32 C), though many species (e.g. radishes or spinach) can germinate at significantly lower temperatures, as low as 40 F (4 C), thus allowing them to be grown from seeds in cooler climates. Hầu hết các loại rau quả hàng năm thường gặp đều có nhiệt độ nảy mầm tối ưu giữa 75 – 90 độ F (24 – 32 độ C), dù nhiều loài (như cải củ hay rau chân vịt) có thể nảy mầm ở nhiệt độ thấp hơn đáng kể, ở 40 độ F (4 độ C), do đó cho phép chúng phát triển từ hạt ở những vùng khí hậu lạnh. |
After spending time at VK Tielrode and Germinal Beerschot, Vertonghen moved to the Netherlands and signed a contract with the youth academy of Eredivisie side AFC Ajax. Sau khi dành thời gian chơi tại VK Tielrode và Germinal Beerschot, Vertonghen chuyển đến Hà Lan và đã ký một hợp đồng với học viện thanh thiếu niên AFC Ajax. |
Four degrees Celsius is cool enough to end dormancy for most cool dormant seeds, but some groups, especially within the family Ranunculaceae and others, need conditions cooler than -5 C. Some seeds will only germinate after hot temperatures during a forest fire which cracks their seed coats; this is a type of physical dormancy. Bốn độ C là đủ lạnh để kết thúc sự tiềm sinh cho hầu hết các hạt giống tiềm sinh lạnh, nhưng ở một số nhóm cây, đặc biệt là trong họ Mao lương và các loài khác, chúng cần nhiệt độ thấp hơn âm 5 độ C. Một số hạt giống sẽ chỉ nảy mầm sau khi trải qua nhiệt độ cao trong suốt một trận cháy rừng mà sẽ làm nứt lớp áo hạt của chúng; dạng này là tiềm sinh vật lý. |
For perennial plants, reproduction is more likely to be successful if the seed germinates in a shaded position, but not so close to the parent plant as to be in competition with it. Đối với các loài cây lâu năm, sự sinh sản có nhiều khả năng thành công hơn nếu hạt nảy mầm ở một vị trí bóng râm, nhưng không quá gần với cây mẹ vì có sự cạnh tranh với nó. |
Tetrasporophytes may also produce a carpospore, which germinates to form another tetrasporophyte. Các tetrasporophyte có lẽ cũng sản xuất một bào tử quả, rồi lại hình thành thêm tetrasporophyte. |
When cracks finally appear and water trickles into the concrete, the spores germinate, grow, and consume the nutrient soup that surrounds them, modifying their local environment to create the perfect conditions for calcium carbonate to grow. Khi các vết nứt xuất hiện và nước chảy vào bê tông, bào tử nảy mầm, phát triển và tiêu thụ chất dinh dưỡng xung quanh, điều chỉnh môi trường, tạo điều kiện hoàn hảo cho canxi cacbonat phát triển. |
For some seeds, their future germination response is affected by environmental conditions during seed formation; most often these responses are types of seed dormancy. Với một số hạt giống, phản ứng của sự nảy mầm tương lai bị ảnh hưởng bởi những điều kiện môi trương trong suốt quá trình hình thành hạt giống; hầu hết những phản ứng này là những hình thức tiềm sinh. |
Poliovirus divides within gastrointestinal cells for about a week, from where it spreads to the tonsils (specifically the follicular dendritic cells residing within the tonsilar germinal centers), the intestinal lymphoid tissue including the M cells of Peyer's patches, and the deep cervical and mesenteric lymph nodes, where it multiplies abundantly. Poliovirus phân chia bên trong các tế bào tiêu hóa trong khoảng một tuần, từ đó nó phát tán vào amidan (đặc biệt là tế bào đuôi gai nang nằm gần tâm germinal center amidan), mô lymphoid của đường ruột gồm các tế bào M của Peyer's patches, và đi sâu vào cổ tử cung và các hạch bạch huyết mạc treo, nơi nó nhân lên rất nhiều. |
About four percent of these germinated, and in 1876, about 2,000 seedlings were sent, in Wardian cases, to Ceylon (modern day Sri Lanka) and 22 were sent to the Botanic Gardens in Singapore. Khoảng 4% hạt giống đã nảy mầm, và vào năm 1876 khoảng 2.000 cây giống đã được gửi trong các thùng Ward tới Ceylon, và 22 đã được gửi tới các vườn thực vật tại Singapore. |
Seed may take two months to germinate, and two years or more to yield mature plants. Hạt có thể phải mất 2 tháng để nảy mầm và 2 năm hay hơn thế để phát triển thành cây trưởng thành. |
Although growth may at times appear to be slow, some “seedlings” germinate rapidly when exposed to the light of truth. Dù đôi khi sự tăng trưởng xem ra chậm chạp, một số “cây con” nảy mầm nhanh dưới ánh sáng của lẽ thật. |
Seed dormancy is defined as a seed failing to germinate under environmental conditions optimal for germination, normally when the environment is at a suitable temperature with proper soil moisture. Trạng thái tiềm sinh của hạt được định nghĩa là khi một hạt không thể nảy mầm dưới những điều kiện môi trường tối ưu cho sự nảy mầm, thường là với nhiệt độ và độ ẩm của đất phù hợp. |
And the spores are germinating, and the mycelium forms and goes underground. Và các bào tử đang nảy mầm. rồi sợi ( thân ) nấm hình thành và lan toả xuống đất. |
The World Book Encyclopedia says: “When a seed begins to germinate, it absorbs large amounts of water. Quyển The World Book Encyclopedia nói: “Khi một hạt giống bắt đầu nảy mầm, nó hút rất nhiều nước. |
Other species will germinate after dispersal only under very narrow temperature ranges, but as the seeds dry, they are able to germinate over a wider temperature range. Những loài thực vật khác, hạt sẽ nảy mầm sau khi phân tán chỉ trong phạm vi nhiệt độ hẹp, nhưng khi hạt đã khô thì sẽ có thể nảy mầm trong một phạm vi nhiệt độ rộng hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ germinate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới germinate
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.