geometry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geometry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geometry trong Tiếng Anh.
Từ geometry trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình học, hình, dạng hình, sách hình học, Hình học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geometry
hình họcnoun (branch of mathematics) The study of geometry and physics was especially difficult . Môn hình học và vật lý đặc biệt rất khó khăn . |
hìnhnoun The study of geometry and physics was especially difficult . Môn hình học và vật lý đặc biệt rất khó khăn . |
dạng hìnhnoun sets the client geometry of the main widget-see man X for the argument format đặt dạng hình ứng dụng khách của ô điều khiển chính- xem « man X » để tìm dạng thức đối số |
sách hình họcnoun Forgot my geometry book. Tớ để quên sách hình học. |
Hình học
Does she handle Analytic Geometry? Cô ấy có biết làm Hình học Giải tích không? |
Xem thêm ví dụ
The term oval when used to describe curves in geometry is not well-defined, except in the context of projective geometry. Thuật ngữ hình bầu dục được sử dụng để mô tả các đường cong trong hình học không được xác định rõ, ngoại trừ trong Hình học xạ ảnh (projective geometry). |
While there are many systems that could be called finite geometries, attention is mostly paid to the finite projective and affine spaces because of their regularity and simplicity. Mặc dù có nhiều hệ thống có thể được gọi là hình học hữu hạn, nghiên cứu chủ yếu tập trung vào hình chiếu hữu hạn và các không gian afin vì tính chính xác và đơn giản của chúng. |
And the relative geometry of the situation in tw o- fifths and whatever else, some number of order one, times m/ r^3. Và hình học tương đối của tình hình ở tw o- fifths và bất cứ điều gì khác, một số số thứ tự thời gian, một m/ r ^ 3. |
And it gradually grew to be a very important field in mathematics: algebraic topology, geometry. Và nó dần dần trở thành một lĩnh vực quan trọng trong toán học: tô pô đại số, hình học. |
Air pocket releaf: Without supports, printing parts with a flat surface and holes in the geometry may create air bubbles. Các túi khí: Nếu không có hỗ trợ, các bộ phận in với một bề mặt phẳng và lỗ trong hình học có thể tạo ra bong bóng khí. |
" It turns out that origami is a brilliant way to understand geometry , " he says . " Hoá ra Origami là một phương pháp xuất sắc để hiểu về hình học , " anh ấy nói . |
Kasner's PhD dissertation was titled The Invariant Theory of the Inversion Group: Geometry upon a Quadric Surface; it was published by the American Mathematical Society in 1900 in their Transactions. Luận án tiến sĩ của Kasner mang tên Lý thuyết bất biến của nhóm Inversion: Hình học trên một bề mặt bậc hai, nó được xuất bản bởi Hội Toán học Mỹ năm 1900 trong Transactions của họ. |
Although Emil Fischer had suggested proteins were made of polypeptide chains and amino acid side chains, it was Dorothy Maud Wrinch who incorporated geometry into the prediction of protein structures. Mặc dù Emil Fischer đã đề xuất rằng các protein được tạo thành từ chuỗi polypeptide và chuỗi bên amino acid, thì đến Dorothy Maud Wrinch đã kết hợp hình học vào dự đoán cấu trúc protein. |
However, the Pythagorean theorem remains true in hyperbolic geometry and elliptic geometry if the condition that the triangle be right is replaced with the condition that two of the angles sum to the third, say A+B = C. The sides are then related as follows: the sum of the areas of the circles with diameters a and b equals the area of the circle with diameter c. Tuy vậy, định lý Pythagoras vẫn còn đúng trong hình học hyperbolic và hình học elliptic nếu điều kiện tam giác vuông được thay thế bằng điều kiện tổng của hai góc bằng góc còn lại, như A+B = C. Lúc đó ba cạnh có liên hệ như sau: tổng diện tích của hình tròn với đường kính a và b bằng diện tích hình tròn có đường kính c. |
These schemes, which were based on geometry rather than the arithmetic of the Babylonians, would eventually eclipse the Babylonians' theories in complexity and comprehensiveness, and account for most of the astronomical movements observed from Earth with the naked eye. Những sơ đồ này, trên cơ sở hình học hơn là các thuật toán của người Babylon, thậm chí đã trội hơn hẳn những lý thuyết của người Babylon về sự phức tạp và tính hoàn thiện, đã tính đến hầu hết các quan sát về chuyển động thiên văn từ Trái Đất bằng mắt thường. |
A circle is a circle, and that's just a universal feature of geometry. 1 vòng tròn là 1 vòng tròn, và đó chỉ là một điểm đặc biệt phổ quát của hình học. |
The concept of dimension has gone through stages of being any natural number n, to being possibly infinite with the introduction of Hilbert space, to being any positive real number in fractal geometry. Số chiều đã trải qua các giai đoạn là bất kỳ số tự nhiên n, có thể là vô hạn với sự ra đời của không gian Hilbert, và bất kỳ số thực dương nào trong hình học fractal. |
His achievement , which lies at the crossroads between algebraic geometry , group theory and automorphic forms , is leading to many striking advances in the Langlands programme as well as the subjects linked with it . Thành tựu của ông , nằm ở giao lộ giữa hình học đại số , lý thuyết nhóm hình thức tự cấu , đang dẫn đến nhiều kỳ tích trong Chương trình Langlands cũng như những đề tài có liên quan . |
The geometry at xenon is square planar, consistent with VSEPR theory for four ligands and two lone pairs (or AX4E2 in the notation of VSEPR theory). Hình học tại xenon là vuông phẳng, phù hợp với lý thuyết VSEPR cho bốn phối tử và hai cặp đơn (hoặc AX4E2 trong ký hiệu của lý thuyết VSEPR). |
This tradition began with the Pythagoreans, who placed astronomy among the four mathematical arts (along with arithmetic, geometry, and music). Truyền thống này đã bắt đầu với trường phái Pythagoras những người đã đặt thiên văn học vào một trong 4 môn nghệ thuật toán học (cùng với số học, hình học và âm nhạc). |
What if jealousy really is a matter of geometry, just a matter of where we allow ourselves to stand in relation to another? Sẽ thế nào nếu ganh tỵ thực sự là một bài toán hình, chỉ là vấn đề của việc ta cho phép bản thân đứng đâu trong quan hệ với người khác? |
With the machine geometry verified, start the " Spindle Warm- Up " program Với hình máy xác minh, bắt đầu chương trình " Spindle khởi động " |
SLS technology is in wide use around the world due to its ability to easily make very complex geometries directly from digital CAD data. Công nghệ SLS được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới do khả năng dễ dàng tạo ra các hình học rất phức tạp trực tiếp từ dữ liệu CAD kỹ thuật số. |
In geometry, the Cramer–Castillon problem is a problem stated by the Swiss mathematician Gabriel Cramer solved by the italian mathematician, resident in Berlin, Jean de Castillon in 1776. Trong hình học phẳng, vấn đề Cramer–Castillon là một vấn đề đề xuất bởi nhà toán học thụy sĩ Gabriel Cramer giải quyết bởi nhà toán học người italy Jean de Castillon năm 1776. |
Joseph Diaz Gergonne also wrote about this branch of geometry at approximately the same time, beginning in 1810. Joseph Diaz Gergonne cũng viết về nhánh hình học này trong khoảng cùng thời gian, từ năm 1810. |
They provide a precise formulation of the relationship between spacetime geometry and the properties of matter, using the language of mathematics. Chúng cung cấp một công thức chính xác của mối liên hệ giữa hình học không thời gian và các tính chất của vật chất, sử dụng ngôn ngữ của toán học. |
And if you watch these little fellows vibrating around -- they'll be there in a second -- right there, notice that they way they vibrate is affected by the geometry of the extra dimensions. Và nếu bạn quan sát những dây nhỏ này dao động -- chúng sẽ ở đó sau 1 giây nữa -- ngay kia, chú ý rằng cách chúng dao động bị ảnh hưởng bởi dạng hình học của những chiều không gian này. |
Algebra, geometry, physics, chem, bio, history, english, geography... Đại số, Hình học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Anh văn, Địa lý... |
If geometry is the language the universe is written in, then this sketch seems to say we can exist within all its elements. Nếu mô tả vũ trụ bằng hình học, có lẽ, bản phác họa muốn nói chúng ta có thể tồn tại ở bất cứ đâu. |
A piece of paper with some distinct geometries can be used. Một mảnh giấy với một số khác biệt hình có thể được sử dụng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geometry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới geometry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.