geographical trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geographical trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geographical trong Tiếng Anh.
Từ geographical trong Tiếng Anh có nghĩa là địa lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geographical
địa lýadjective So, this area is more or less the geographical center of the scenes. Vậy, khu này ít nhiều là trung tâm địa lý của các hiện trường. |
Xem thêm ví dụ
Sintashta individuals and Corded Ware individuals both had a relatively higher ancestry proportion derived from the early farmers of Central Europe, and both differed markedly in such ancestry from the population of the Yamnaya Culture and most individuals of the Poltavka Culture that preceded Sintashta in the same geographic region. Cá nhân Sintashta và Corded Ware đều có tỷ lệ tổ tiên tương đối cao hơn từ những người nông dân sớm ở Trung Âu, và cả hai đều khác biệt rõ rệt ở tổ tiên như vậy từ dân số của nền văn hóa Yamnaya và hầu hết các cá nhân của nền văn hóa Poltavka trước Sintashta cùng một vùng địa lý. |
Create a new Geographical Data Set following the example below to hold your mapping of Criteria IDs to sales regions. Tạo Tập dữ liệu địa lý mới theo ví dụ dưới đây để giữ việc ánh xạ ID tiêu chí của bạn tới khu vực bán hàng. |
In 2001, National Geographic released an eight-CD-ROM set containing all its maps from 1888 to December 2000. Năm 2001, Hội địa lý quốc gia Hoa Kỳ phát hành một bộ tám đĩa CD-ROM ghi chi tiết tất cả các tấm bản đồ từ năm 1888 tới năm 2000. |
Geographic circumstances have contributed to isolation of Bohinj in the past. Đặc điểm địa lý đã cho phần cho sự cô lập của Bohinj trong quá khứ. |
2017: Tran Tuan Viet is recognized as the most successful Vietnamese photographer of National Geographic Your Shot community. Năm 2017, Tuấn Việt được ghi nhận là nhiếp ảnh gia Việt Nam thành công nhất tại cộng đồng nhiếp ảnh YourShot. |
And then, that this discussion was drawing geographical boundaries around me. Và sau đó, những cuộc thảo luận này cũng tạo ra những rào cảo xung quanh chính tôi. |
Church organizations like wards, quorums, or auxiliaries always have geographic boundaries that limit the responsibility and authority of the callings associated with them. Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó. |
Several of these countries have pledged to cut their emissions by 100% via offsetting emissions rather than ceasing all emissions (carbon neutrality); in other words, emitting will not cease but will continue and will be offset to a different geographical area. Một số quốc gia cam kết cắt giảm phát thải 100% thông qua phát thải bù trừ thay vì ngừng phát thải tất cả các phát thải (tính trung hòa cacbon); nói cách khác, phát ra sẽ không chấm dứt nhưng sẽ tiếp tục và sẽ được bù đắp cho một khu vực địa lý khác. |
Recent advances in both the fields of meteorology and geographic information systems have made it possible to devise finely tailored weather maps. Những tiến bộ gần đây trong cả hai lĩnh vực khí tượng học và các hệ thống thông tin địa lý đã giúp bạn có thể tạo bản đồ thời tiết phù hợp. |
The mountain is named after the French geographer Jacques Richard-Molard, who died in an accident at the mountain site in 1951. Ngọn núi được đặt theo tên của nhà địa lý người Pháp Jacques Richard-Molard, người đã chết trong một vụ tai nạn tại địa điểm núi năm 1951. |
During the 1970s however, the two genera were once again separated, with Prodeinotherium diagnosed to include Deinotherium bavaricum (=P. hungaricum), Deinotherium hobleyi, and Deinotherium pentapotamiae, which were separated based on geographic location. Tuy nhiên, rong những năm 1970, hai chi đã một lần nữa tách ra, với Prodeinotherium được chẩn đoán bao gồm Deinotherium bavaricum (= P. Hungaricum), Deinotherium hobleyi, và Deinotherium pentapotamiae, được tách ra dựa trên vị trí địa lý. |
Other notable destinations include Sherman Dam (based on the Hoover Dam), a large secret military base called Area 69 (based on Area 51), a large satellite dish (based on a dish from the Very Large Array), Vinewood (based on Hollywood) and the Vinewood sign (based on the Hollywood sign) which is located in Mulholland, and many other geographical features. Những địa điểm đáng chú ý khác bao gồm Đập Sherman (dựa trên Đập Hoover), một doanh trại quân đội bí mật lớn tên là Area 69 (dựa trên Area 51), một chảo vệ tinh lớn (dựa trên một chảo vệ tinh nằm trong Very Large Array), Vinewood (dựa trên Hollywood) cũng như nhiều đặc trưng địa lý khác. |
So, I got a National Geographic film crew. Thế là, tôi đến một đoàn làm phim địa lý quốc gia. |
In German literature, particularly in the Walter terminology, the term is used similarly as biotope (a concrete geographical unit), while the biome definition used in this article is used as an international, non-regional, terminology - irrespectively of the continent in which an area is present, it takes the same biome name - and corresponds to his "zonobiome", "orobiome" and "pedobiome" (biomes determined by climate zone, altitude or soil). Trong văn học Đức, đặc biệt là thuật ngữ Walter, thuật ngữ này được sử dụng tương tự như biotope (một đơn vị địa lý cụ thể), trong khi định nghĩa quần xã được sử dụng trong bài viết này được sử dụng như một thuật ngữ quốc tế, phi khu vực - không liên quan đến lục địa một khu vực có mặt, nó có cùng tên quần xã - và tương ứng với "zonobiome", "orobiome" và "pedobiome" (quần xã được xác định theo vùng khí hậu, độ cao hoặc đất). |
The mountain lakes are known to geographers as tarns if they are caused by glacial activity. Các hồ trên núi được các nhà địa lý gọi là tarn nếu chúng được tạo ra bởi hoạt động của băng giá. |
In 2014, the National Geographic photo contest received more than 9,200 submissions by professional photographers and enthusiasts from over 150 countries. Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia. |
Number of subscribers, peak hour call rate, nature of services, geographical preferences are some of the factors which impact the configuration. Số các thuê bao, tỉ lệ cuộc gọi giờ cao điểm, các dịch vụ, ưu tiên về mặt địa lý là một số trong các yếu tố tác động việc cấu hình. |
Its distribution is considered unusual because despite being separated from its closest relative, S. nicholsi in Puerto Rico, another species, the Puerto Rican Crested Toad (Bufo lemur), has a geographic range that includes both islands, yet it has not diverged. Sự phân bố của chúng được xem là bất thường do sự tách biệt các loài có quan hệ gần gũi của nó như S. nicholsi ở Puerto Rico, một loài khác Puerto Rican Crested Toad (Bufo lemur), có dải phân bố bao gồm trên cả hai đảo vẫn chưa tách ra. |
The origin of the Basques and of their languages is not conclusively known, though the most accepted current theory is that early forms of Basque developed before the arrival of Indo-European languages in the area, including the Romance languages that geographically surround the Basque-speaking region. Nguồn gốc của ngôn ngữ không được biết, mặc dù các lý thuyết được chấp nhận nhất là dạng đầu của Basque phát triển trước khi sự xuất hiện của các ngôn ngữ Ấn-Âu trong khu vực, bao gồm cả các ngôn ngữ Roman do địa lý bao quanh khu vực nói tiếng Basque. |
Let us consider three ways in which many individuals seek security —geographic location; money; position, or status. Chúng ta hãy xem xét ba phương cách mà nhiều người dùng để tìm kiếm sự an ổn: nơi sinh sống, tiền bạc, hoặc địa vị. |
For the socio-geographic area see Nordeste (socio-geographic division). Đối với khu vực địa lý xã hội, hãy xem Nordeste (bộ phận địa lý xã hội). |
As a result, the periods of stasis in the fossil record correspond to the parental population and the organisms undergoing speciation and rapid evolution are found in small populations or geographically restricted habitats and therefore rarely being preserved as fossils. Kết quả là, chu kì ổn định trong các dấu vết hóa thạch ứng với quần thể gốc còn các sinh vật chịu sự thay đổi loài và tiến hóa nhanh tìm thấy ở những quần thể nhỏ hoặc các khu phân bố hạn chế về mặt địa lý và do đó hiếm khi được bảo quản dưới dạng hóa thạch. |
The Neolithic era follows the terminal Holocene Epipalaeolithic periods, beginning with the rise of farming, which produced the "Neolithic Revolution" and ending when metal tools became widespread in the Copper Age (chalcolithic) or Bronze Age or developing directly into the Iron Age, depending on geographical region. Thời kỳ đồ đá mới là giai đoạn tiếp theo của Epipaleolithic trong Holocene, bắt đầu bằng sự rộ lên của việc nuôi trồng, và tạo ra cuộc "cách mạng thời kỳ đồ đá mới", và thời kỳ này kết thúc khi các công cụ kim loại trở nên phổ biến trong thời đại đồ đồng đá, hoặc thời đại đồ đồng hoặc phát triển trực tiếp lên thời kỳ đồ sắt, tùy theo các vùng địa lý. |
A wide variety of ramen exists in Japan, with geographical and vendor-specific differences even in varieties that share the same name. Có một loạt các loại món ramen tồn tại ở Nhật Bản, với sự khác biệt về địa lý và nhà cung cấp cụ thể, ngay cả trong các phân loại chia sẻ cùng tên. |
According to the official website, three distinct geographic areas make up the Zaprešić area: the western part of the Medvednica Mountain, the Marija Gorica Hills and the plains that lie between. Theo trang web chính thức của Zaprešić, ba khu vực địa lý riêng biệt tạo nên vùng Zaprešić: phần phía tây của Núi Medvednica, dãy đồi Marija Gorica và những đồng bằng nằm giữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geographical trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới geographical
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.