geranium trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geranium trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geranium trong Tiếng Anh.

Từ geranium trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây phong lữ, Chi Mỏ hạc, màu đỏ thắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geranium

cây phong lữ

adjective

Chi Mỏ hạc

adjective

màu đỏ thắm

adjective

Xem thêm ví dụ

The host plant for the species is Geranium maculatum.
Cây chủ loài này là Geranium maculatum.
Mayella looked as if she tried to keep clean, and I was reminded of the row of red geraniums in the Ewell yard.
Mayella trông cứ như cô ta đang cố giữ sạch sẽ. và tôi nhớ lại hàng hoa phong lữ trong sân nhà Ewell.
And what about the geranium.
Và còn chậu hoa nữa
These include Primula cuneifolia (Hakusan Kozakura), Anemone narcissiflora (Hakusan Ichige), Dactylorhiza (Hakusan Chidori), Geranium yesoemse (Hakusan Fuuro) and Rhododendron brachycarpum (Hakusan Shakunage).
Số thực vật bao gồm: Primula cuneifolia (Hakusan Kozakura), Anemone narcissiflora (Hakusan Ichige), Dactylorhiza (Hakusan Chidori), Geranium yesoemse (Hakusan Fuuro) và Rhododendron brachycarpum (Hakusan Shakunage).
The larvae feed on various herbaceous plants, including Stachys sylvatica, Aquilegia vulgaris, Geranium pratense, Myrica gale and Primula species.
Ấu trùng ăn các loài nhiều loại thực vật thân thảo, bao gồm Stachys sylvatica, Aquilegia vulgaris, Geranium pratense, Myrica gale và Primula.
This includes Geranium and Noma in Copenhagen.
Những nhà hàng này bao gồm nhà hàng Geranium và Noma ở Copenhagen.
The larvae feed on Erodium, Helianthemum and Geranium species.
Ấu trùng ăn Erodium, Helianthemum và Geranium species.
The larvae feed on Geranium cf pulchrum species.
Ấu trùng ăn Geranium cf pulchrum species.
The larvae have been recorded feeding on plants in the genera Haloragis, Gaultheria and Geranium.
Ấu trùng ăn plants in the genera Haloragis, Gaultheria và Geranium.
Geranyl acetate is a natural constituent of more than 60 essential oils, including Ceylon citronella, palmarosa, lemon grass, petit grain, neroli, geranium, coriander, carrot, Camden woollybutt, and sassafras.
Geranyl axetat là một thành phần tự nhiên của hơn 60 loại tinh dầu, bao gồm cả Ceylon citronella, palmarosa, cỏ chanh, hạt petit, dầu hoa cam, phong lữ, rau mùi, cà rốt, Camden woollybutt, xá xị.
The larvae of subspecies S. l. littoralis have been recorded on Geranium cariolinianum australe, while subspecies S. l. rhynchophora feeds on Vaccinium species, including Vaccinium penduliflorurn, Vaccinium reticulatum and Vaccinium calycinum.
Ấu trùng của ssp. littoralis được ghi nhận trên Geranium cariolinianum australe, while ssp. rhynchophora ăn các loài Vaccinium, bao gồm Vaccinium penduliflorurn, Vaccinium reticulatum và Vaccinium calycinum.
Geranium holm-nielsenii is a species of plant in the Geraniaceae family.
Geranium holm-nielsenii là một loài thực vật thuộc họ Geraniaceae.
Geraniales (Geranium).
Geraniales (bộ Mỏ hạc).
She would have some geraniums growing in cans on the windows soon and then it would be simply beautiful.
Ít lâu nữa cô sẽ trồng một ít cây phong lữ trong các bình trên cửa sổ và khi đó sẽ đẹp thêm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geranium trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.